Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 937 (Kèm đáp án)
Câu 1: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne
) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong các hạt nhân: và
, hạt nhân bền vững nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là . Tần số của âm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 937 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 937 (Kèm đáp án)

c độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. v . 2d B. 2v . d C. v . 4d D. v . d Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. . 4 λ B. C. .λ . 2 λ D. 2 .λ Câu 5: Đặt điện áp 0u U cos( t )2 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 0 2i I sin( t ) 3 π= ω + . . Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. B. C. R 3 L= ω L 3R.ω = R 3 L.= ω D. L 3Rω = . Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A 3 thì động năng của vật là A. 5 W. 9 B. 4 W. 9 C. 2 W. 9 D. 7 W. 9 Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . A B. maxv . πA C. maxv . 2πA D. maxv . 2A Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 Biết khối lượng của lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng 3 1 1 1 2 0D + D He + n.→ 2 3 11 2 0D, He, n A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV. Câu 9: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. εĐ > εL > εT. B. εT > εL > εĐ. C. εT > εĐ > εL. D. εL > εT > εĐ. Trang 1/6 - Mã đề thi 937 Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. ...J. B. 6,625.10−17 J. C. 6,625.10−19 J. D. 6,625.10−18 J. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i C. D. . 4i. 6i. Câu 16: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có 0u U cos( t )= ω + ϕ . . .A. B. C. 2 1 2 1I I và k k> > 2 1 2 1I I và k k> . Câu 17: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 10 B. L C. D. 0L (dB). + 100 (dB). 20L (dB). L + 20 (dB). Câu 18: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 19: Đặt điện áp πft2cos2Uu = (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 1f 2f = f 2f 2f= 1 A. 2P. B. P . 2 C. D. P. 2P. Câu 20: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là và . Biết Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ 1 1x A cos t (cm= ω ) 22 2x = A sinωt (cm) 2 2 21 264x 36x 48 (cm ... với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 24: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40 tπ (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. B. 6 c C. D. 1 c 4 cm. m. 2 cm. m. Câu 25: Hai hạt nhân và có cùng 31T 3 2 He A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. B. 35 C. D. 42 Hz. Hz. 40 Hz. 37 Hz. Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. T . 8 B. T . 2 C. T . 6 D. T . 4 Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 D. V. 20 V. Câu 29: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0u U cos( t )= ω + ϕ A. L . R ω B. 2 2 R . R ( L)+ ω C. R . Lω D. 2 2 L . R ( L) ω + ω Câu 30: Đặt điện áp (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
DA_Ly_AA1-CD.pdf