Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 842 (Kèm đáp án)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đồi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Xét điểm ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại
là
. Nếu cường độ âm tại điểm
tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ và tốc độ cực đại
. Tần số góc của vật dao động là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 842 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 842 (Kèm đáp án)

đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. B. L C. 10 D. L + 100 (dB). + 20 (dB). 0L (dB). 20L (dB). Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . A B. maxv . πA C. maxv . 2πA D. maxv . 2A Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . 2 π Đoạn mạch X chứa A. điện trở thuần và tụ điện. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Câu 5: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. v . 2d B. v . 4d C. v . d D. 2v . d Câu 6: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0F F cos ft= π (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. B. C. f . D. 0,5f . f .π 2 f.π Câu 7: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ đến 40 cm/s− 40 3 cm/s là A. s. 120 π B. s. 40 π C. s. 60 π D. s. 20 π Câu 8: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 21 2T T− . B. 1 2 1 2 T T . T T− C. 2 2 1 2T T+ . D. 1 2 1 2 T T . T T+ Trang 1/6 - Mã đề thi 842 Câu 9: Khi n...mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 20 C. 140 D. V. V. 10 13 V. Câu 13: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,9 mm. B. 0,45 mm. C. 1,8 mm. D. 0,6 mm. Câu 15: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A 3 thì động năng của vật là A. 7 W. 9 B. 4 W. 9 C. 5 W. 9 D. 2 W. 9 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng 2 2 3 1 1 1 2 0D + D He + n.→ 2 3 11 2 0D, He, n A. 7,4991 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 1,8821 MeV. D. 3,1671 MeV. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung...ộ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 1 c B. 4 c C. D. m. m. 2 cm. 6 cm. Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là .OHeFX 168 4 2 19 9 +→+ A. nơtron. B. prôtôn. C. đơteri. D. anpha. Câu 23: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10−20 J. B. 6,625.10−18 J. C. 6,625.10−19 J. D. 6,625.10−17 J. Câu 24: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là và . Biết Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ 1 1x A cos t (cm= ω ) 22 2x = A sinωt (cm) 2 2 21 264x 36x 48 (cm ).+ = 1x 3 cm= với vận tốc 1v 18 cm/s.= − Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 8 3 cm/s. B. 24 3 cm/s. C. 8 c D. m/s. 24 cm/s. Câu 25: Đặt điện áp 0u U cos( t )3 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos( t ) (A 6 )π= ω + và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 3 V. B. 12 C. 10 D. 0 V. 0 V. 100 2 V. Câu 26: Đặt điện áp 0u U cos( t )2 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 0 2i I sin( t ) 3 π= ω + . . Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. B. R 3 L= ω R 3 L= ω . C. L 3Rω = . D. L 3R.ω = Câu 27: Trong các hạt nhân: và 23 hạt nhân bền vững nhất là 4 7 562 3 26He, Li, Fe 5 92 U, A. B. 7 C. D. 23592 U. 3 Li. 4 2 He. 56 26 Fe. Câu 28: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản t
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
DA_Ly_AA1-CD.pdf