Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 613 (Kèm đáp án)
Câu 1: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong các hạt nhân: và
, hạt nhân bền vững nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp không đổi,
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh
thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi
thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Hai hạt nhân và
có cùng
A. số prôtôn.
B. điện tích.
C. số nơtron.
D. số nuclôn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 613 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 613 (Kèm đáp án)

Đặt điện áp (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là 0u U cos( t )= ω + ϕ A. B. C. 1 22 .ω = ω 2 14 .ω = ω 2 12 .ω = ω D. 1 24 .ω = ω Câu 4: Hai hạt nhân và có cùng 31T 3 2 He A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nơtron. D. số nuclôn. Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. T . 2 B. T . 6 C. T . 8 D. T . 4 Câu 6: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. B. L C. 10 D. 20L (dB). + 20 (dB). 0L (dB). L + 100 (dB). Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,9 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 0,45 mm. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A 3 thì động năng của vật là A. 2 W. 9 B. 7 W. 9 C. 4 W. 9 D. 5 W. 9 Câu 9: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10−17 J. B. 6,625.10−18 J. C. 6,625.10−19 J. D. 6,625.10−20 J. Câu 10: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều. Trang 1/6 - Mã đề thi 613 Câu 11: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các...gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó 0u U cos( t )= ω + ϕ A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0F F cos ft= π (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. B. 0, C. 2 f.π 5f . f .π D. f . Câu 16: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ đến 40 cm/s− 40 3 cm/s là A. s. 20 π B. s. 120 π C. s. 60 π D. s. 40 π Câu 17: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Câu 18: Đặt điện áp 0u U cos( t )3 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos( t ) (A 6 )π= ω + và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 3 V. B. 100 2 V. C. 10 D. 12 0 V. 0 V. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. B. .λ . 2 λ C. 2 .λ D. . 4 λ Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản...bằng 1f 2f = f 2f 2f= 1 A. 2P. B. P. C. D. 2P. P . 2 Câu 24: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0u U cos( t )= ω + ϕ A. L . R ω B. R . Lω C. 2 2 R . R ( L)+ ω D. 2 2 L . R ( L) ω + ω Câu 25: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. B. C. D. 75.10 s. 85.10 s. 82.10 s. 72.10 s. Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 1 s. 27 μ B. 27 C. 9 s s.μ .μ D. 1 s. 9 μ Câu 27: Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là Biên độ dao động của vật là 1 2x Acos t và x Asin t.= ω = ω A. B. 2A C. A. . 2A. D. 3A. Câu 29: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. εT > εĐ > εL. B. εĐ > εL > εT. C. εT > εL > εĐ. D. εL > εT > εĐ. Câu 30: Đặt điện áp 0u U cos( t )2 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 0 2i I sin( t ) 3 π= ω + . Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. R 3 L= ω . . B. R 3 C. L= ω L 3Rω = . D. L 3R.ω = Câu 31: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm ch
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
DA_Ly_AA1-CD.pdf