Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 574 (Kèm đáp án)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm , điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
và
. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt
là
A. nơtron.
B. prôtôn.
C. anpha.
D. đơteri.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 574 (Kèm đáp án)

hản ứng hạt nhân: Hạt X là .OHeFX 168 4 2 19 9 +→+ A. nơtron. B. prôtôn. C. anpha. D. đơteri. Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 4: Đặt điện áp πft2cos2Uu = (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 1f 2f = f 2f 2f= 1 A. B. 2P. C. P. 2P. D. P . 2 Câu 5: Đặt điện áp (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó 0u U cos( t )= ω + ϕ ϕ A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Câu 6: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0u U cos( t )= ω + A. 2 2 R . R ( L)+ ω B. L . R ω C. R . Lω D. 2 2 L . R ( L) ω + ω Câu 7: Đặt điện áp (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là 0u U cos( t )= ω + ϕ A. B. C. 2 14 .ω = ω 1 22 .ω = ω 2 12 .ω = ω D. 1 24 .ω = ω Trang 1/6 - Mã đề thi 574 Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi.... ( )1 21 L L2 + . B. C. ( )1 22 L L .+ 1 21 2 2L L . L L+ D. 1 2 1 2 L L . L L+ Câu 13: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. v . 2d B. v . d C. 2v . d D. v . 4d Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức A. . LC2 1f π= B. 0 0 Qf = . 2πI C. f = 2 D. πLC. 0 0 If = . 2πQ Câu 15: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 16: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là và . Biết Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ 1 1x A cos t (cm= ω ) 22 2x = A sinωt (cm) 2 2 21 264x 36x 48 (cm ).+ = 1x 3 cm= với vận tốc 1v 18 cm/s.= − Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 8 c B. m/s. 8 3 cm/s. C. 24 3 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 9 s B. 27 C. .μ s.μ 1 s. 9 μ D. 1 s. 27 μ Câu 18: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để ...hơn dung kháng. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,9 mm. B. 0,45 mm. C. 0,6 mm. D. 1,8 mm. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A 3 thì động năng của vật là A. 2 W. 9 B. 7 W. 9 C. 5 W. 9 D. 4 W. 9 Câu 24: Đặt điện áp 0u U cos( t )3 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos( t ) (A 6 )π= ω + và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 3 V. B. 12 C. 10 D. 0 V. 0 V. 100 2 V. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . 2A B. maxv . A C. maxv . 2πA D. maxv . πA Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của lần lượt là mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng 2 2 3 1 1 1 2 0D + D He + n.→ 2 3 11 2 0D, He, n A. 7,4991 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 1,8821 MeV. D. 3,1671 MeV. Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. T . 6 B. T . 8 C. T . 4 D. T . 2 Câu 28: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0F F cos ft= π (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. B. 0, C. f . D. 2 f .π 5f . f .π Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sán
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
DA_Ly_AA1-CD.pdf