Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 396 (Kèm đáp án)
Câu 1: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng và
dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình
không đồi,
tính bằng
). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
. Khoàng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lòng trên đoạn thẳng
doo động với biên độ cực đại là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Gọi lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp (với
và
không đồi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chình biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 .
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5 .
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 396 (Kèm đáp án)

sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. εĐ > εL > εT. B. εT > εL > εĐ. C. εL > εT > εĐ. D. εT > εĐ > εL. Câu 3: Đặt điện áp (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó 0u U cos( t )= ω + ϕ A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 4: Hai hạt nhân và có cùng 31T 3 2 He A. số nuclôn. B. số nơtron. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 5: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là A. 1 2 1 2 T T . T T+ B. 2 2 1 2T T− . C. 1 2 1 2 T T . T T− D. 2 2 1 2T T+ . Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 140 C. D. V. 20 V. 10 13 V. Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 8: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi ...ược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Câu 13: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có 0u U cos( t )= ω + ϕ . . .A. B. C. 2 1 2 1I I và k k> > 2 1 2 1I I và k k D. 2 1 2 1I I và k k< < . Câu 14: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. B. C. D. 75.10 s. 72.10 s. 82.10 s. 85.10 s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . πA B. maxv . 2A C. maxv . A D. maxv . 2πA Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0u U cos( t )= ω + ϕ A. R . Lω B. L . R ω C. 2 2 L . R ( L) ω + ω D. 2 2 R . R ( L)+ ω Câu 17: Đặt điện áp 0u U cos( t )2 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 0 2i I sin( t ) 3 π= ω + . . Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. B. C. R 3 L= ω L 3R.ω = L 3Rω = . D. R 3 L= ω . Câu 18: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 10 B. L C. D. 0L (dB). + 100 (dB). 20L (dB). L + 20 (dB). Câu 19: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 0F F cos ft= π (với F0 và f không đổi, t tính b... của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 1 s. 9 μ B. 1 s. 27 μ C. 9 s.μ D. 27 s.μ Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức A. 0 0 If = . 2πQ B. 0 0 Qf = . 2πI C. f = 2 D. πLC. . LC2 1f π= Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là .OHeFX 168 4 2 19 9 +→+ A. prôtôn. B. nơtron. C. anpha. D. đơteri. Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là Biên độ dao động của vật là 1 2x Acos t và x Asin t.= ω = ω A. 3A. B. 2A. C. D. 2A. A. Câu 27: Đặt điện áp 0u U cos( t )3 π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos( t ) (A 6 )π= ω + và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 2 V. B. 100 3 V. C. 10 D. 12 0 V. 0 V. Câu 28: Đặt điện áp πft2cos2Uu = (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 1f 2f = f 2f 2f= 1 A. P . 2 B. P. C. 2P. D. 2P. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A 3 thì động năng của vật là A. 4 W. 9 B. 7 W. 9 C. 2 W. 9 D. 5 W. 9 Trang 3/6 - Mã đề thi 396 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . 2 π Đoạn mạch X chứa A. điện trở thuần và tụ điện. B. cuộn cảm
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
DA_Ly_AA1-CD.pdf