Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 159 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng của lần lượt là . Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. .
B. .
C. .
D. 7,4991 MeV.

Câu 2: Đặt điện áp không đổi, thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

pdf 6 trang Phi Hiệp 02/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 159 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 159 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 159 (Kèm đáp án)
m kháng của cuộn 
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng 
hưởng điện. Hệ thức đúng là 
0u U cos( t )= ω + ϕ
A. B. C. 1 22 .ω = ω 2 12 .ω = ω 2 14 .ω = ω D. 1 24 .ω = ω
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. 
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân 
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là 
A. B. C. D. 72.10 s. 75.10 s. 82.10 s. 85.10 s.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là .OHeFX 168
4
2
19
9 +→+
A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. 
Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng 
đứng với cùng phương trình u = acos40 tπ (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt 
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao 
động với biên độ cực đại là 
A. B. 6 c C. 1 c D. 2 cm. m. m. 4 cm.
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của 
các vật lần lượt là và . Biết Tại thời 
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ 
1 1x A cos t (cm= ω ) 22 2x = A sinωt (cm) 2 2 21 264x 36x 48 (cm ).+ =
1x 3 cm= với vận tốc 1v 18 cm/s.= − Khi đó vật thứ hai có 
tốc độ bằng 
A. 24 3 cm/s. B. C. 8 cm/s. 8 3 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện 
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. 
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. 
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 159 
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn s...iêu thụ 
trên điện trở bằng 
1f 2f = f 2f 2f= 1
A. B. P. 2P. C. P .
2
 D. 2P.
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời 
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời 
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là 
A. T .
6
 B. T .
2
 C. T .
4
 D. T .
8
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 
chuyển động 
A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần. 
Câu 15: Đặt điện áp 0u U cos( t )2
π= ω + vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp 
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 0
2i I sin( t )
3
π= ω + . Biết U0, I0 
và ω không đổi. Hệ thức đúng là 
A. R 3 L= ω . B. L 3Rω = . . C. R 3 L= ω D. L 3R.ω =
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe 
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là 
A. 1,8 mm. B. 0,45 mm. C. 0,9 mm. D. 0,6 mm. 
Câu 17: Đặt điện áp (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở 
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. 
Khi đó 
0u U cos( t )= ω + ϕ
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. 
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. 
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là 
A. 6,625.10−18 J. B. 6,625.10−17 J. C. 6,625.10−20 J. D. 6,625.10−19 J. 
Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là 
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M t... 
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có 
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động 
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là 
A. 37 B. 40 C. D. Hz. Hz. 42 Hz. 35 Hz.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao 
động là 
A. maxv .
2A
 B. maxv .
2πA
 C. maxv .
πA
 D. maxv .
A
Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. 
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. 
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân 
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 A
3
 thì động năng của vật là 
A. 5 W.
9
 B. 2 W.
9
 C. 7 W.
9
 D. 4 W.
9
Câu 28: Đặt điện áp (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn 
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch 
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và 
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất 
của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có 
0u U cos( t )= ω + ϕ
. . .A. B. C. 2 1 2 1I I và k k> 2 1 2 1I I và k k > .
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: 
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha 
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn .
2
π Đoạn mạch X chứa 
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 
B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. 
C. cuộn cảm thu

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
  • pdfDA_Ly_AA1-CD.pdf