Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Sinh học Khối B - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
Câu 1: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
Câu 2: Tần số các alen của một gen ở một quần thể giao phối là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 3: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
Câu 2: Tần số các alen của một gen ở một quần thể giao phối là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 3: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Sinh học Khối B - Mã đề 357 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 môn Sinh học Khối B - Mã đề 357 (Kèm đáp án)

gẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 3: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất? A. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga). B. Đồng rêu hàn đới. C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng mưa nhiệt đới. Câu 4: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. D. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực. Câu 5: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai: Ab aB XDY × Ab ab XDXd cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là A. 6,25%. B. 25%. C. 18,75%. D. 12,5%. Câu 6: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Vùng vận hành (O). B. Gen điều hoà (R). C. Vùng khởi động (P). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở A. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh. B. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. C. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. Câu 8: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Gai xương rồng và gai hoa hồng. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Mang cá và mang tôm. D. Cánh dơi và tay người. Câu 9: Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là A. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình. B. 10 kiểu gen và...n so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XAXa × XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng. B. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ. C. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. Câu 14: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng (P), thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Tính theo lí thuyết, trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 3 4 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 1 4 . Câu 15: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 12. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 16: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A và a trong quần thể này lần lượt là A. 0,4 và 0,6. B. 0,38 và 0,62. C. 0,6 và 0,4. D. 0,42 và 0,58. Câu 17: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 18,75%. C. 56,25%. D. 37,5%. Câu 18: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lông nâu, khi kh...on có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? Trang 2/6 - Mã đề thi 357 A. Bv bv × bv bv . B. BV bv × bv bv . C. bV bv × Bv bv . D. BV bv × BV bv . Câu 22: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống. B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại. C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ. D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai. Câu 23: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là A. 506. B. 644. C. 480. D. 322. Câu 24: Cho các nhân tố sau: (1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 25: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Nếu xảy ra tự thụ phấn thì theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở F2 là A. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa. B. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa. C. 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Câu 26: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được A. tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật. B. tích tụ ở sinh vật phân giải. C. trở lại môi trường ở dạng ban đầu. D. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt. Câu 27: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. N
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2012_mon_sinh_hoc_khoi_b_ma_d.pdf
DA_Sinh_B-CD.pdf