Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 915 (Kèm đáp án)
Câu 1: Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi theo phản ứng:
. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là:
;
. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Trong thùy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân từ của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
D. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 915 (Kèm đáp án)

211 MeV. B. 3,007 MeV. C. 1,503 MeV. D. 29,069 MeV. Câu 2: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. D. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. Câu 4: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 0 hoặc π. B. 6 π hoặc 6 π− . C. 2 π . D. 2 π− . Câu 6: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 3 λ vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá tr...g. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. 0 2 α± . B. 0 3 α± . C. 0 2 α± . D. 0 3 α± . Câu 10: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s. Câu 11: Hạt nhân Cl có 3517 A. 35 nơtron. B. 17 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. Câu 12: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 13: Vật dao động tắt dần có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng A. 0. B. 4 π . C. π. D. 2 π . Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha 4 π . D. lệch pha 2 π . Câu 16: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch tần số là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. Câu 17: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. D... 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s. 81,87.10 81,67.10 81,59.10 81,78.10 Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 H π và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10 pF 9π thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 200 m. B. 400 m. C. 100 m. D. 300 m. Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 24: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 25: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 2 3 . B. 3 3 . C. 2 1 . D. 1. Câu 26: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng A. 0 E 2 . 2 B. 0 E . 2 C. 0 E 3 . 2 D. 0 2E . 3 Câu 27: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
DaVatliACt_CD_K11.pdf