Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 863 (Kèm đáp án)

Câu 1: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi

bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.

D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 863 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 863 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 863 (Kèm đáp án)
 lăng kính. 
Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi 
bị chiếu ánh sáng thích hợp. 
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh 
sáng từ bên ngoài. 
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron 
liên kết trong chất bán dẫn. 
Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ 
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng 
A. 
6
π hoặc 
6
π− . B. 
2
π . C. 0 hoặc π. D. 
2
π− . 
Câu 4: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0
3
λ
 vào kim loại 
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng 
để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 
A. 
0
3hc
λ . B. λ0
hc
3
. C. λ0
hc
2
. D. λ0
2hc
. 
Câu 5: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều 
từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết 
phương trình sóng tại N là 
N
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= − thì phương trình sóng tại M là 
A. 
M
u 0,08cos (t 2) (m
2
π= − ) . B. 
M
1u 0,08cos (t ) (m
2 2
)π= + . 
C. 
M
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= + . D. 
M
u 0,08cos (t 1) (m
2
)π= − . 
Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng 
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là 
W50V110 −
A. 
4
π . B. 
2
π . C. 
3
π . D. 
6
π . 
 Trang 1/7 - Mã đề thi 863 
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gó...a 
4
π . 
Câu 12: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện 
xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp 
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 
B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 
D. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 
Câu 13: Vật dao động tắt dần có 
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. 
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. 
Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện 
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng 
A. 0. B. 
4
π . C. π. D. 
2
π . 
Câu 15: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có 
A. độ sai lệch tần số là rất lớn. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. 
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 
Câu 16: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại 
một điểm luôn vuông góc với nhau. 
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ 
trường. 
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. 
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. 
Câu 17: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. 
Câu 18: Trong bốn hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh thì hành tinh có khối lượng lớn 
nhất là 
A. Hỏa tinh. B. Trái Đất. C. Kim tinh. D. Thủy tinh. 
 Trang 2/7... 0, 4 H
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10 pF
9π
 thì mạch này thu được sóng điện từ 
có bước sóng bằng 
A. 400 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 300 m. 
Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. 
B. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm 
kim loại. 
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. 
Câu 24: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có 
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. 
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. 
C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. 
D. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động 
tròn đều. 
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử 
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển 
sang trạng thái kích thích, sau đó 
A. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. 
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. 
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. 
D. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. 
Câu 26: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công 
suất của đoạn mạch là 
A. 
2
3 . B. 3
3
. C. 
2
1 . D. 1. 
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện 
trong mỗi cuộn dây của stato

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaVatliACt_CD_K11.pdf