Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 526 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và
. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng
trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng
?
A. Bậc 6 .
B. Bậc 9 .
C. Bậc 7 .
D. Bậc 8 .
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh
thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì .
B. Với đoạn mạch có mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
.
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì .
D. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 526 (Kèm đáp án)

y thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 H π và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10 pF 9π thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 300 m. B. 200 m. C. 400 m. D. 100 m. Câu 3: Khi nói về hệ số công suất cosϕ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosϕ < 1. B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosϕ = 0. C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosϕ = 0. D. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosϕ = 1. Câu 4: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? A. mA = 2 Q c – mB – mC. B. mA = mB + mC. C. mA = mB + mC – 2 Q c . D. mA = mB + mC + 2 Q c . Câu 5: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 6: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A. 35,15 pm. B. 31,57 pm. C. 49,69 pm. D. 39,73 pm. Câu 7: Đặt điện áp u = 220 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là W50V...ông suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 150 Ω. B. 160 Ω. C. 120 Ω. D. 100 Ω. Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,60 T. B. 0,50 T. C. 0,40 T. D. 0,45 T. Câu 12: Khi nói về hạt sơ cấp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nơtrinô là hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ bằng khối lượng nghỉ của êlectron. B. Prôtôn là hạt sơ cấp có phản hạt là nơtron. C. Phân tử, nguyên tử là những hạt sơ cấp. D. Tập hợp các mêzôn và các barion có tên chung là các hađrôn. Câu 13: Hạt nhân Cl có 3517 A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nuclôn. Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. lệch pha 4 π . B. ngược pha. C. lệch pha 2 π . D. cùng pha. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là – 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,01 J. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều (U0u = U cos2πft 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha 2 π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 17: Một máy ...ng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là A. λ0 2hc . B. λ0 hc 3 . C. 0 3hc λ . D. λ0 hc 2 . Câu 20: Vật dao động tắt dần có A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 21: Trong bốn hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh thì hành tinh có khối lượng lớn nhất là A. Thủy tinh. B. Hỏa tinh. C. Kim tinh. D. Trái Đất. Câu 22: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1. B. 3 3 . C. 2 3 . D. 2 1 . Câu 23: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. C. độ sai lệch tần số là rất lớn. D. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. D. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2 π . B. 0 hoặc π. C. 2 π− . D. 6 π hoặc 6 π− . Câu 26: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 3 h. B. 2 h. C. 1 h. D. 4 h. Câu 27: Các nguy
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
DaVatliACt_CD_K11.pdf