Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 354 (Kèm đáp án)

Câu 1: Hạt nhân
A. 35 nơtron.
B. 18 prôtôn.
C. 35 nuclôn.
D. 17 nơtron.

Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Lây mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một hạt nhân của chất phóng xạ đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt . Gọi , lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 354 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 354 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 354 (Kèm đáp án)
hóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, 
mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá 
trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? 
A. mA = mB + mC + 2
Q
c
. B. mA = mB + mC. 
C. mA = mB + mC – 2
Q
c
. D. mA = 2
Q
c
 – mB – mC. 
Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, 
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 
A. lệch pha 
4
π . B. ngược pha. C. lệch pha 
2
π . D. cùng pha. 
Câu 5: Trong bốn hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh thì hành tinh có khối lượng lớn 
nhất là 
A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Hỏa tinh. D. Kim tinh. 
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với 
tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm 
trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện 
trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng 
A. 0,60 T. B. 0,50 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T. 
Câu 7: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có 
bán kính lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn 
thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 8: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. 
Chu kì bán rã của đồng vị đó là 
A. 1 h. B. 3 h. C. 2 h. D. 4 h. 
Câu 9: Khi nói về hệ số công suất cosϕ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosϕ = 0. 
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosϕ = 1. 
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosϕ = 0. 
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nố...
N
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= − thì phương trình sóng tại M là 
A. 
M
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= + . B. 
M
u 0,08cos (t 2) (m
2
)π= − . 
C. 
M
u 0,08cos (t 1) (m
2
π= − ) . D. 
M
1u 0,08cos (t ) (m
2 2
)π= + . 
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm 
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì 
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là 
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. 
Câu 14: Đặt điện áp u = 220 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng 
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là 
W50V110 −
A. 
6
π . B. 
2
π . C. 
3
π . D. 
4
π . 
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con 
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia 
tốc của nó là – 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là 
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. 
Câu 16: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. 
B. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. 
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại 
một điểm luôn vuông góc với nhau. 
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ 
trường. 
Câu 17: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có 
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. 
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. 
Câu 18: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp m...ủa kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron 
liên kết trong chất bán dẫn. 
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 H
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10 pF
9π
 thì mạch này thu được sóng điện từ 
có bước sóng bằng 
A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. 
Câu 22: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công 
suất của đoạn mạch là 
A. 
2
3 . B. 
2
1 . C. 1. D. 3
3
. 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, 
tốc độ của nó bằng 
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s. 
Câu 24: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có 
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. 
B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động 
tròn đều. 
C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. 
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. 
Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, 
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa 
hai bản tụ là 0U
2
 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 
A. 0U 3L .
2 C
 B. 0U 5C .
2 L
 C. 0U 5L .
2 C
 D. 0U 3C .
2 L
Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử 
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển 
sang trạng thái kích thích, sau đó 
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. 
B. phát ra

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaVatliACt_CD_K11.pdf