Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 142 (Kèm đáp án)

Câu 1: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.

B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.

D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 142 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 142 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 142 (Kèm đáp án)
à vectơ cảm ứng từ tại 
một điểm luôn vuông góc với nhau. 
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. 
Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh 
sáng từ bên ngoài. 
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi 
bị chiếu ánh sáng thích hợp. 
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron 
liên kết trong chất bán dẫn. 
Câu 3: Hạt nhân Cl có 3517
A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 prôtôn. 
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở 
vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng 
A. 0
2
α± . B. 0
3
α± . C. 0
2
α± . D. 0
3
α± . 
Câu 5: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, 
mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá 
trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? 
A. mA = mB + mC + 2
Q
c
. B. mA = mB + mC. 
C. mA = mB + mC – 2
Q
c
. D. mA = 2
Q
c
 – mB – mC. 
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, 
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 
2
π . D. lệch pha 
4
π . 
Câu 7: Trong bốn hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh thì hành tinh có khối lượng lớn 
nhất là 
A. Kim tinh. B. Thủy tinh. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất. 
 Trang 1/7 - Mã đề thi 142 
Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với 
tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm 
trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Su...nối tiếp thì 0 < cosϕ < 1. 
Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 
động này có phương trình là và 1 1x A cos t= ω 2 2x A cos( t 2)
π= ω + . Gọi E là cơ năng của vật. Khối 
lượng của vật bằng 
A. 
2 2 2
1 2
2E
ω A + A
. B. 
2 2 2
1 2
E
ω A + A
. C. ( )2 2 21 2
E
ω A + A
. D. ( )2 2 21 2
2E
ω A + A
. 
Câu 13: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều 
từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết 
phương trình sóng tại N là 
N
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= − thì phương trình sóng tại M là 
A. 
M
u 0,08cos (t 4) (m)
2
π= + . B. 
M
1u 0,08cos (t ) (m
2 2
)π= + . 
C. 
M
u 0,08cos (t 1) (m
2
π= − ) . D. 
M
u 0,08cos (t 2) (m
2
)π= − . 
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm 
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì 
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là 
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. 
Câu 15: Đặt điện áp u = 220 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng 
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là 
W50V110 −
A. 
2
π . B. 
3
π . C. 
6
π . D. 
4
π . 
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con 
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia 
tốc của nó là – 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là 
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. 
Câu 17: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có 
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sa...m. 
Câu 21: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công 
suất của đoạn mạch là 
A. 
2
3 . B. 1. C. 
2
1 . D. 3
3
. 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, 
tốc độ của nó bằng 
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s. 
Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có 
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. 
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. 
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động 
tròn đều. 
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. 
Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế 
giữa hai bản tụ là 0U
2
 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 
A. 0U 3L .
2 C
 B. 0U 5C .
2 L
 C. 0U 5L .
2 C
 D. 0U 3C .
2 L
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử 
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển 
sang trạng thái kích thích, sau đó 
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. 
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. 
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. 
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng 
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66 µ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaVatliACt_CD_K11.pdf