Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 681 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều , có
không đổi và
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
mắc nối tiếp. Khi
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 681 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 681 (Kèm đáp án)

x = 0, v = – 4π cm/s. D. x = 0, v = 4π cm/s. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. 2π LC . B. 1 LC . C. 1 2π LC . D. 2 LC . Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 2,5 m. Câu 5: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%. B. 6,25%. C. 93,75%. D. 13,50%. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. B. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. C. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 9: Đặt điện áp u = 100 2cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 H 36π và tụ điện có điện dung 410 F π − mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/... u 100cos( t ) (V) 6 π= ω + vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t ) (A) 3 π= ω + . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 3 W. B. 50 3 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 14: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 200 cm/s. B. 150 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 15: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 nm. B. 102,7 mm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 6,0 MHz. B. 17,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 12,5 MHz. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 5 Hz. D. 50 Hz. Câu 18: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 19: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10– 4 W. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 3.1014. B. 6...ưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 70 V. B. 0. C. 105 V. D. 630 V. Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2,5.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 3 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 300 m. Câu 26: Đặt điện áp 0 πu = U cos(ωt + ) 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. 3π 4 − . B. π 2 − . C. 3π 4 . D. π 2 . Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 4,5.1014 Hz. B. 6,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 7,5.1014 Hz. Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T 6 . B. T 4 . C. T 12 . D. T 8 . Câu 30: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
DaVatliACt_CD.pdf