Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 458 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là và
. Tại điểm
trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng
có vân sáng của bức xạ
A. .
B. .
C. .
D. và
.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số truyền với tốc độ
có bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang với chu kì
, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là
và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 458 (Kèm đáp án)

Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T 4 . B. T 8 . C. T 12 . D. T 6 . Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 2.103 kHz. C. 103 kHz. D. 3.103 kHz. Câu 5: Đặt điện áp 0 πu = U cos(ωt + ) 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. 3π 4 − . B. π 2 − . C. π 2 . D. 3π 4 . Câu 6: Đặt điện áp u = 100 2cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 H 36π và tụ điện có điện dung 410 F π − mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 120π rad/s. B. 100π rad/s. C. 150π rad/s. D. 50π rad/s. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 3000 Hz. C. 5 Hz. D. 50 Hz. Câu 8: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 μm. Câu 9: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Trang 1/6 - Mã đề thi 458 Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn s...0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. 2 LC . B. 2π LC . C. 1 2π LC . D. 1 LC . Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T 4 , vật đi được quãng đường bằng A. B. Sau thời gian T 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. C. Sau thời gian T 2 , vật đi được quãng đường bằng 2A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên bốn lần. B. không đổi. C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên hai lần. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 13. B. 17. C. 11. D. 15. Câu 17: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 25 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 18: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc ...ị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 93,75%. B. 13,50%. C. 6,25%. D. 25,25%. Câu 24: Đặt điện áp u 100cos( t ) (V) 6 π= ω + vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t ) (A) 3 π= ω + . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 3 W. C. 100 3 W. D. 50 W. Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 27: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 7,5.1014 Hz. B. 5,5.1014 Hz. C. 6,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. Câu 29: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha π 4 . B. sớm pha π 4 . C. trễ pha π 2 . D. sớm pha π 2 . Câu 30: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang - phát quang. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 31: Công suất bức x
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
DaVatliACt_CD.pdf