Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 384 (Kèm đáp án)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều , có
không đổi và
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
mắc nối tiếp. Khi
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Công suất bức xạ của Mặt Trời là . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì truyền với tốc độ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là
và chiều dài dây treo là
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 384 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 384 (Kèm đáp án)

i đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 3,8.10–3 J. B. 4,8.10–3 J. C. 5,8.10–3 J. D. 6,8.10–3 J. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 11. B. 15. C. 17. D. 13. Câu 7: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 μm. Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V. B. 630 V. C. 0. D. 70 V. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. ...Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là 23892 U A. 9,21.1024. B. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 2,20.1025. Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha π 4 . B. sớm pha π 4 . C. sớm pha π 2 . D. trễ pha π 2 . Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 30 Hz. C. 50 Hz. D. 5 Hz. Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c 23 1 4 20 11 1 2 10Na H He Ne+ → + 2311 Na; 2010 Ne; 4 2 He; 1 1H 2. Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 2,4219 MeV. B. tỏa ra là 3,4524 MeV. C. thu vào là 3,4524 MeV. D. tỏa ra là 2,4219 MeV. Câu 18: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 19: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì A. εĐ> εL> εT. B. εT> εL> εĐ. C. εL> εT> εĐ. D. εT> εĐ> εL. Câu 20: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điệ...h là i 2cos( t ) (A) 3 π= ω + . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 3 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 100 W. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 7,5.1014 Hz. Câu 25: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. C. Sau thời gian T 4 , vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T 2 , vật đi được quãng đường bằng 2A. Câu 26: Đặt điện áp 0 πu = U cos(ωt + ) 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. 3π 4 − . B. π 2 . C. π 2 − . D. 3π 4 . Câu 27: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang - phát quang. Câu 28: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 50 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 250 g. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 30: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng tím. Câu 31: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s;
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
DaVatliACt_CD.pdf