Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 297 (Kèm đáp án)

Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung thay đổi. Khi thì tần số dao động riêng của mạch là thì tần số dao động riêng của mạch là . Nếu thì tần số dao động riêng của mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 297 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 297 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 297 (Kèm đáp án)
của 
đoạn mạch là 
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. 
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp 
thì 
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 4: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là 
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J. 
Câu 5: Biết NA= 6,02.1023 mol−1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là 23892 U
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. 
Câu 6: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; 
c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là 
A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? 
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. 
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
Câu 8: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t 
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là 
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 9: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được 
A. hiện tượng quang - phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. 
Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 
B. Mỗ...L> εĐ. B. εT> εĐ> εL. C. εĐ> εL> εT. D. εL> εT> εĐ. 
Câu 14: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
Câu 15: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là 
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. 
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? 
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. 
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. 
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. 
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng 
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là 
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước 
sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là 
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. 
Câu 20: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là 
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sau ...c chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: 
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s. 
C. x = – 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = – 4π cm/s. 
Câu 24: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần 
lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron 
chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước 
sóng 
A. 102,7 μm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng 
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động 
năng và thế năng của vật bằng nhau là 
A. T
4
. B. T
8
. C. T
12
. D. T
6
. 
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền 
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 
10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng 
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. 
Câu 28: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời 
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? 
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,50%. 
Câu 29: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ 
sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng 
vật nặng của con lắc bằng 
A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g. 
Câu 30: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so 
với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể 
A. trễ pha π
2
. B. sớm pha π
4
. C. sớm pha π
2
. D. trễ pha π
4
. 
Câu 31: Trong thí ng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaVatliACt_CD.pdf