Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 139 (Kèm đáp án)

Câu 1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 2: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng có giá trị lần lượt là: . Cho . Khi êlectron chuyền từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng , thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 139 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 139 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 139 (Kèm đáp án)
eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron 
chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước 
sóng 
A. 102,7 mm. B. 102,7 nm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm. 
Câu 3: Đặt điện áp u 100cos( t ) (V)
6
π= ω + vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t ) (A)
3
π= ω + . Công suất tiêu thụ của 
đoạn mạch là 
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? 
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 
B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
C. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. 
Câu 5: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ 
sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng 
vật nặng của con lắc bằng 
A. 50 g. B. 250 g. C. 100 g. D. 25 g. 
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng 
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là 
A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V. 
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ 
góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng 
A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J. 
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. ...lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. 
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn 
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 
A. 2
LC
. B. 1
LC
. C. 2π
LC
. D. 1
2π LC
. 
Câu 14: Biết NA= 6,02.1023 mol−1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là 23892 U
A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 9,21.1024. D. 1,19.1025. 
Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là 
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sau thời gian T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A. 
B. Sau thời gian T
8
, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. 
C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. 
D. Sau thời gian T
4
, vật đi được quãng đường bằng A. 
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì 
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. 
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. 
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. 
Câu 17: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số 
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. 
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
Câu 18: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t 
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là 
A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng 
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động 
năn... cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với 
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn 
A. không đổi. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên hai lần. 
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước 
sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là 
A. 11. B. 13. C. 17. D. 15. 
Câu 25: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là 
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1031 J. D. 3,3696.1032 J. 
Câu 26: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
Câu 27: Đặt điện áp 0
πu = U cos(ωt + )
4
 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 
trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng 
A. π
2
 . B. 3π
4
− . C. π
2
− . D. 3π
4
 . 
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có 
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần 
số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz. 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa 
độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: 
A. x = – 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = – 4π cm/s. 
C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = 4π cm/s. 
Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDaVatliACt_CD.pdf