Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề thi 001

Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. 
pdf 4 trang cogiang 17/04/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề thi 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề thi 001

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề thi 001
 5 mm. D. 2 mm. 
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với 
 A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. 
Câu 5: Điện áp 120cos 100 (V)
12
u t
 có giá trị cực đại là 
 A. 60 2 V. B. 120V. C. 120 2 V. D. 60V. 
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. 
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là 
 A. 1 2
2 1
.
U N
U N
 B. 1
2 2
1
.
U
U N
N
 C. 1 2 1 2.U U N N D. 
1 1
2 2
.
U N
U N
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
 A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. 
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra 
 A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. 
 C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. 
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. 
 C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. 
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một 
trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích 
thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng 
 A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. 
Câu 11: Hạt nhân 23592 U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là 
 A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. 
 C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. 
Câu 12: Cho các tia phóng xạ: , , , .    Tia nào có bản chất là sóng điện từ? 
 A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia . 
Trang 2/4 – Mã đề thi 001 
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r...ng 
đoạn mạch là 
 A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2A. D. 1A. 
Câu 18: Một dòng điện có cường độ 2cos100 (A)i t chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công 
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. 
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ 
điện trong mạch là 66 2 cos10 (μC)q t (t tính bằng s). Ở thời điểm 72,5.10 s,t giá trị của q bằng 
 A. 6 2 μC. B. 6 μC. C. 6 2 μC. D. 6 μC. 
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là 
 A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. 
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10 34 J.s; c = 3.108 m/s và 
1 eV = 1,6.10 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là 
 A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm. 
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng 
lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là 
 A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. 
Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 
nhân này là 
 A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. 
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. 
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo 
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích 
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì 
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh 
nhất là 
 A. con lắc (2). B. con lắc (1). 
 C. con lắc (3). D. con lắc (4). 
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; 
R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 
 A. 0,67 A. B. 2,0 A. 
 C. 2,57 A. D. 4,5 A. 
Trang 3/4 – Mã đề thi 001 
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB ...0−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là 
 A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. 
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 7
3 Li là 
 A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. 
Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo 
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt 
nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là 
 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách 
nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với 
tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau 
đây cường độ điện trường tại N bằng 0? 
 A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. 
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng 
đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s 
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một 
chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng 
nhau là 
 A. 
1
 s.
30
 B. 
1
 s.
12
 C. 
1
 s.
6
 D. 
1
 s.
60
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một 
đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời 
điểm t là 1 và 2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và 
của 2 theo thời gian .t Tính từ 0,t thời điểm hai điểm sáng gặp 
nhau lần đầu là 
 A. 0,15 s. B. 0,3 s. 
 C. 0,2 s. D. 0,25 s. 
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng 
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nư

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019.pdf