Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Câu 4. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo - ren - xơ có chiều

A. từ dưới lên trên.                                   B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.                                  D. từ trái sang phải.

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân
c dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 6. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.	B. 1,8 N.	C. 1800 N.	D. 0 N.
Câu 7. Hai điểm M và N nằm gần một dây dẫn thẳng rất dài, sao cho khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N là BM và BN. Chọn đáp án đúng.
A. BM = 2BN.	B. BM = 4BN.	C. BM = BN/2.	D. BM = BN/4.
Câu 8. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.	B. 2.10-7.I/a.	C. 4.10-7I/a.	D. 8.10-7I/ a.
Câu 9. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 10. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 11: 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.	B. 1 T/m.	C. 1 T.m.	D. 1 T/ m2.
Câu 12. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.	B. 240 V.	C. 2,4 V.	D. 1,2 V.
Câu 13. Một khung dây được đặt trong một từ trường đều B sao cho các đường sức từ hợp với pháp tuyến của khung một góc α = 300.Quay khung để tăng góc hợp bởi giữa pháp tuyến và đường sức từ thêm 300 nữa thì từ ...ào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.	D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu18. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 19. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. .	B. 	C. 2	D. .
Câu 20. Tia sáng truyền từ nước (n= 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị bằng 
A. 410 	B. 490 	C. 140 D. 450
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;	
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
Câu 22. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.	B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. tại tiêu điểm vật của kính.	D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
Câu 23. Công thức nào sau đây tính số bội giác của ảnh qua kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cùng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Mắt cận thị là mắt
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi điều tiết tối đa có tiêu điểm nằm sau màng lưới.
C. độ tụ của mắt nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường.
D. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến màng lưới nhỏ hơn mắt bình thường.
Câu 24. Năng suất phân li của mắt là
A. độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.	B. góc trông lớn nhất mà mắt quan sát được.
C. góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.	D. số đo thị l... động cảm ứng thì một trong các cách làm là
A. làm thay đổi diện tích khung dây.	B. đưa khung dây vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.	D. nối vào khung dây kín đó 1 nguồn điện.
Câu 30: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì:
A. Mắt không có tật phải điều tiết tối đa.	B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.
C. Mắt không có tật, không cần điều tiết.	D. Mắt cận thị, không phải điều tiết.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_truong_thpt_duy_tan.doc