Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì

A. góc khúc xạ bằng hai lần góc tới.                           B. góc khúc xạ bằng góc tới.

C. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.                                 D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

Câu 2. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì

A. góc khúc xạ có thể lớn hơn .                B. hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.

C. góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.                    D. không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề thi thử học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
những chỗ từ trường mạnh.
C. Có thể cắt nhau.	D. Có thể là đường cong khép kín.
Câu 5. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
 A. 0,50	B. 300	C. 600	D. 900
Câu 6. Chọn câu đúng. Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kì không bao giờ
A. cùng chiều với vật.	B. nhỏ hơn vật.	C. là ảnh thật.	D. là ảnh ảo.
Câu 7. Một thấu kính phân kì có độ tụ -2 dp. Nếu vật sáng đặt cách kính 50cm thì ảnh là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 25 cm.	B. ảnh thật, cách thấu kính 25cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 50 cm.	D. ảnh ảo, cách thấu kính 50 cm.
Câu 8. Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb)	B. Henri (H)	C. Tesla (T)	D. Culông (C)
Câu 9. Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thi kính lần lượt là
A. f1 = 45cm, f2 = 28 cm.	B. f1 = 28 cm, f2 = 45cm.	C. f1 = 5cm, f2 = 85 cm.	D. f1 = 85cm, f2 = 5 cm.
Câu 10. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4 cm x 6 cm được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 
B = 5.10-5 T .Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây có giá trị bằng
A. Wb.	B. Wb.	C. Wb.	D. Wb.
Câu 11. Một mạch kín hình vuông ,cạnh 5cm ,đặt vuông góc với một từ trường có độ lớn thay đổi theo thời gian .Tính tốc độ biến thiên của từ trường .Biết cường độ dòng điện cảm ứng i =2A và điện trở của mạch r = 3.
A.1200T/s	B.2400T/s	C.600T/s	D.1500T
Câu 12. Suất điện động trong mạch kín tỷ lệ với
A. độ lớn của từ thông qua mạch.
B. tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.
C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
D. độ lớn của cảm ứng từ của từ trường.
Câu 13. Cho một tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết suất . Điều kiện của góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn ...t một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là
A. ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.	B. ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.	D. ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 19. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
B. trong mạch có một nguồn điện.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 20. Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. chiết suất của thủy tinh thể.	B. tiêu cự của thấu kính mắt.
C. vị trí của điểm vàng.	D. vị trí của võng mạc.
Câu 21. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm, khi đeo kính có độ tụ 1 dp kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 33,3 cm.	B. 36,7 cm	C. 40,0 cm.	D. 27,5 cm.
Câu 22. Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì
A. mắt cận thị, không phải điều tiết.	B. mắt không có tật phải điều tiết tối đa.
C. mắt không có tật, không cần điều tiết.	D. mắt viễn thị, không phải điều tiết.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
 A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
 B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
 C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
 D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 24. Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n = 4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng lăng trụ tam giác.	B. có dạng hình trụ tròn.
C. giới hạn bởi hai mặt cầu.	D. có dạng hình hộp lập phương .
Câu 26. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6 cm và cách một khoảng 4 cm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Công thức tính số bội giác của kính thiên văn 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2019_2020_tru.doc