Đề thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Mã đề 120 (Kèm đáp án)
Câu 1. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
và
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Mã đề 120 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Mã đề 120 (Kèm đáp án)
C. 7௫d𝑥 = 7௫+ଵ + 𝐶 . D. 7௫d𝑥 = 7௫ +ଵ 𝑥 + 1 + 𝐶 . Câu 5. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0). Câu 6. Cho số phức 𝑧 = 2 + 𝑖 . Tính |𝑧| . A. |𝑧| = 5√ . B. |𝑧| = 3. C. |𝑧| = 2. D. |𝑧| = 5. Câu 7. Tìm số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧 + 2 − 3𝑖 = 3 − 2𝑖 . A. 𝑧 = 1 − 5𝑖 . B. 𝑧 = 5 − 5𝑖 . C. 𝑧 = 1 + 𝑖 . D. 𝑧 = 1 − 𝑖 . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆):𝑥ଶ + (𝑦 + 2)ଶ + (𝑧 − 2)ଶ= 8. Tính bán kính 𝑅 của (𝑆) . A. 𝑅 = 2 2√ . B. 𝑅 = 8. C. 𝑅 = 4. D. 𝑅 = 64. Trang 1/6 - Mã đề thi 120 Câu 9. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 𝑦 = 𝑥ସ − 𝑥ଶ + 1. B. 𝑦 = 𝑥ସ + 𝑥ଶ + 1. C. 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥 + 2. D. 𝑦 = − 𝑥ଷ + 3𝑥 + 2. Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình logଶ(𝑥 − 5) = 4. A. 𝑥 = 21. B. 𝑥 = 13. C. 𝑥 = 11. D. 𝑥 = 3. Câu 11. Cho hàm số 𝑦 = 2𝑥ଶ + 1ඥ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0 ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) . Câu 12. Cho ഏ మ 𝑓(𝑥)d𝑥 = 5. Tính 𝐼 = ഏ మ [𝑓(𝑥) + 2sin 𝑥]d𝑥 . A. 𝐼 = 5 + 𝜋 2 . B. 𝐼 = 5 + 𝜋 . C. 𝐼 = 3. D. 𝐼 = 7. Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 3௫ = 𝑚 có nghiệm thực. A. 𝑚 ≠ 0. B. 𝑚 > 0. C. 𝑚 ≥ 0. D. 𝑚 ≥ 1. Câu 14. Cho hình bát diện đều cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑆 = 8𝑎ଶ . B. 𝑆 = 3√ 𝑎ଶ . C. 𝑆 = 4 3√ 𝑎ଶ . D. 𝑆 = 2 3√ 𝑎ଶ . Câu 15. Kí hiệu 𝑧ଵ, 𝑧ଶ là hai nghiệm phức của phương trình 𝑧ଶ + 4 = 0. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là các điểm biểu diễn của 𝑧ଵ, 𝑧ଶ trên mặt phẳng tọa độ. Tính 𝑇 = 𝑂𝑀 + 𝑂𝑁 với 𝑂 là gốc tọa độ. A. �...∞) . Câu 21. Cho số phức 𝑧ଵ = 1 − 2𝑖, 𝑧ଶ = − 3 + 𝑖 . Tìm điểm biểu diễn số phức 𝑧 = 𝑧ଵ + 𝑧ଶ trên mặt phẳng tọa độ. A. 𝑃( − 2; − 1) . B. 𝑀(2; − 5) . C. 𝑄(−1; 7) . D. 𝑁(4; − 3) . Câu 22. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = logଷ(𝑥ଶ − 4𝑥 + 3) . A. 𝐷 = (1; 3) . B. 𝐷 = ൫−∞; 2 − 2√ ൯ ∪ ൫2 + 2√ ; + ∞൯ . C. 𝐷 = (−∞; 1) ∪ (3; + ∞) . D. 𝐷 = ൫2 − 2√ ; 1൯ ∪ ൫3; 2 + 2√ ൯ . Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy 𝑟 = 3√ và độ dài đường sinh 𝑙 = 4. Tính diện tích xung quanh 𝑆௫ của hình nón đã cho. A. 𝑆௫ = 39√ 𝜋 . B. 𝑆௫ = 12𝜋 . C. 𝑆௫ = 8 3√ 𝜋 . D. 𝑆௫ = 4 3√ 𝜋 . Câu 24. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 = 𝑥ଶ + 1ඥ , trục hoành và các đường thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng bao nhiêu ? A. 𝑉 = 4𝜋 3 . B. 𝑉 = 2 . C. 𝑉 = 2𝜋 . D. 𝑉 = 4 3 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝑀(1; 2; 3) . Gọi 𝑀ଵ, 𝑀ଶ lần lượt là hình chiếu vuông góc của 𝑀 trên các trục 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑀ଵ𝑀ଶ ? A. 𝑢→ଷ = (1; 0; 0) . B. 𝑢 → ଶ = (1; 2; 0) . C. 𝑢 → ଵ = (0; 2; 0) . D. 𝑢 → ସ = ( − 1; 2; 0) . Câu 26. Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2 𝑥ଶ − 4 có bao nhiêu tiệm cận ? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27. Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 3𝑎, 𝐵𝐶 = 4𝑎, 𝑆𝐴 = 12𝑎 và 𝑆𝐴 vuông góc với đáy. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 . A. 𝑅 = 5𝑎 2 . B. 𝑅 = 6𝑎 . C. 𝑅 = 17𝑎 2 . D. 𝑅 = 13𝑎 2 . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm 𝑀(1; 2; − 3) và có một vectơ pháp tuyến 𝑛→ = (1; − 2; 3) ? A. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 + 6 = 0. B. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 12 = 0. C. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 + 12 = 0. D. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 − 6 = 0. Câu 29. Tìm nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) = sin 𝑥 + cos 𝑥 thỏa mãn 𝐹൬ 𝜋 2 ൰ = 2. A. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 1. B. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥...𝑀(𝑎; 𝑏; 𝑐) thuộc 𝑑 sao cho 𝑀𝐴ଶ + 𝑀𝐵ଶ = 28, biết 𝑐 < 0. A. 𝑀(−1; 0; − 3) . B. 𝑀æ èçç 1 6 ; 7 6 ; − 2 3 ö ø÷÷ . C. 𝑀(2; 3; 3) . D. 𝑀æ èçç − 1 6 ; − 7 6 ; − 2 3 ö ø÷÷ . Câu 34. Cho số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧| = 5 và |𝑧 + 3 | = | 𝑧 + 3 − 10𝑖 |. Tìm số phức 𝑤 = 𝑧 − 4 + 3𝑖 . A. 𝑤 = 1 + 3𝑖 . B. 𝑤 = − 1 + 7𝑖 . C. 𝑤 = − 4 + 8𝑖 . D. 𝑤 = − 3 + 8𝑖 . Câu 35. Cho hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥 + 4𝑚 𝑥 + 𝑚 với 𝑚 là tham số. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 𝑚 để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của 𝑆 . A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4 . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm 𝑀(2; 3; 3), 𝑁(2; − 1; − 1), 𝑃(−2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (𝛼):2𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 + 2 = 0. A. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ + 4𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 + 2 = 0. B. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 4𝑥 + 2𝑦 − 6𝑧 − 2 = 0. C. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 10 = 0. D. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 2 = 0. Câu 37. Cho 𝐹(𝑥) = 1 2𝑥ଶ là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) 𝑥 . Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥 . A. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − ቆ ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 2𝑥ଶ ቇ + 𝐶 . B. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − ቆ ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 𝑥ଶ ቇ + 𝐶 . C. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 2𝑥ଶ + 𝐶 . D. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 𝑥ଶ + 𝐶 . Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 𝑠 = − 1 3 𝑡ଷ + 6𝑡ଶ với 𝑡 (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và 𝑠 (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 36 (m/s) . B. 144 (m/s) . C. 243 (m/s) . D. 27 (m/s) . Trang 4/6 - Mã đề thi 120 Câu 39. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc 𝑣(km/h) phụ thuộc thời gian 𝑡(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 𝐼æ èçç 1 2 ; 8ö ø÷÷ và trục đối xứng song song với trục tu
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_toan_ma_de_120_kem_dap_an.pdf
dap-an-toan-24-ma-de-k17.pdf

