Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 648 (Kèm đáp án)

Câu 1: Một sóng điện từ có tần số truyền trong chân không với tốc độ . Bước sóng của sóng này là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục với phương trình . Biên độ của sóng này là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

pdf 5 trang Phi Hiệp 04/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 648 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 648 (Kèm đáp án)

Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 648 (Kèm đáp án)
n khi truyền tải 
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là 
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. 
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. 
Câu 5: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). 
Chất điểm này dao động với tần số góc là 
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s. 
Câu 6: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. 
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. 
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. 
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. 
Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 
e 220 2cos(100 t 0, 25 ) (V).= π + π Giá trị cực đại của suất điện động này là 
A. 220 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 2 V. 
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì 
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. 
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. 
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. 
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện 
biến thiên điều hoà và 
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. 
B. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. 
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. 
D. lệ...Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. 
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. 
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
Câu 17: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 mμ đến 
 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.100,76 m.μ −34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s 
và Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng 191eV 1,6.10 J.−=
A. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. 
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. 
Câu 18: Đặt điện áp không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng 
hưởng điện xảy ra khi 
0u U cos t= ω 0(U
A. B. C. 2LCR 1 0.ω − = 2LC 1 0.ω − = 1R L
C
= ω − ω . D. 
2LC R 0.ω − =
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân là 2311 Na
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. 
Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có 
điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 6,28.10–10 s. B. 1,57.10–5 s. C. 3,14.10–5 s. D. 1,57.10–10 s. 
Câu 21: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy 
diệt của 
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. 
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 22: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: 1x 10cos(100 t 0,5 ) (cm),= π − π 
 Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là 2x 10cos(100 t 0,5 ) (cm)= π + π .
A. 0,5π. B. π. C. 0. D. 0,25π. 
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng 
gấp đôi thì tần số dao độn..., khi truyền trong thủy tinh 
có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là 
A. 700 nm. B. 650 nm. C. 500 nm. D. 600 nm. 
Câu 29: Cho dòng điện có cường độ i 5 2 cos100 t= π (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một 
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 
A. 400 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 250 V. 
Câu 30: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
B. Sóng điện từ là sóng dọc. 
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha 
nhau 0,5π. 
D. Sóng điện từ không mang năng lượng. 
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương 
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những 
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế 
tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ 
dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 1,2 cm. B. 3,1 cm. C. 4,2 cm. D. 2,1 cm. 
Câu 32: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên 
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có 
công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức 
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là 
A. 35,8 dB. B. 38,8 dB. C. 41,1 dB. D. 43,6 dB. 
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc 
có bước sóng lần lượt là: 0,4 μm; 0,5 μm và 0,6 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên 
tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là 
A. 34. B. 20. C. 27. D. 14. 
Câu 34: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2016_mon_vat_li_ma_de_648_kem_dap_a.pdf
  • pdfDaLiCt_QG_K16.pdf