Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 536 (Kèm đáp án)
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình (
tính bằng
tính bằng
). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục với phương trình
. Biên độ của sóng này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 536 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 536 (Kèm đáp án)
nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là A. 2 f . c πλ = B. f . c λ = C. c . f λ = D. c . 2 f λ = π Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài A đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là A. 2 g π A . B. g2π A . C. 1 2 gπ A . D. 1 g 2π A . Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng ... nhau là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10–5 s. B. 1,57.10–10 s. C. 6,28.10–10 s. D. 3,14.10–5 s. Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: 1x 10cos(100 t 0,5 ) (cm),= π − π Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là 2x 10cos(100 t 0,5 ) (cm)= π + π . A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos(20 t )= π − π (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 mμ đến Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.100,76 m.μ −34 J.s, ... tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 28: Số nuclôn có trong hạt nhân là 2311 Na A. 34. B. 12. C. 11. D. 23. Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng 7 3Li A. 7,9 MeV. B. 9,5 MeV. C. 8,7 MeV. D. 0,8 MeV. Câu 32: Đặt điện áp u (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 Tại thời điểm t thì 200 2 cos100 t= π A. u 200 2 V= R MA B C X L . Tại thời điểm 1t 600 + (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 180 W. B. 200 W. C. 120 W. D. 90 W. Câu 33: Đặt điện áp u U 2 cos t= ω (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng 2LC 2.ω = 20 R (Ω) P O R L C A B r K (1) (2) A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2016_mon_vat_li_ma_de_536_kem_dap_a.pdf
DaLiCt_QG_K16.pdf

