Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)

Câu 1: Một sóng điện từ có tần số truyền trong chân không với tốc độ . Bước sóng của sóng này là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình tính bằng tính bằng . Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 4: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

pdf 5 trang Phi Hiệp 04/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)

Đề thi THPT quốc gia năm 2016 môn Vật lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)
u 4: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải 
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là 
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. 
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. 
Câu 5: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. 
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. 
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. 
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. 
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t 2 x) (mm).= π − π Biên độ 
của sóng này là 
A. 2 mm. B. 40π mm. C. π mm. D. 4 mm. 
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài A đang dao động điều hoà. 
Tần số dao động của con lắc là 
A. 2
g
π A . B. 1
2 gπ
A . C. g2π A . D. 
1 g
2π A . 
Câu 8: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến 
thiên điều hoà và 
A. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. 
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. 
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. 
D. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. 
Câu 9: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 
e 220 2cos(100 t 0, 25 ) (V).= π + π Giá trị cực đại của suất điện động này là 
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V. 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì 
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. 
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch...mạch là 
A. 1,57.10–10 s. B. 3,14.10–5 s. C. 1,57.10–5 s. D. 6,28.10–10 s. 
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là 2 2 41 1 2H H H+ → e
A. phản ứng phân hạch. B. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. 
C. phản ứng thu năng lượng. D. phản ứng nhiệt hạch. 
Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 
5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là 
A. 25 cm/s. B. 250 cm/s. C. 15 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân là 2311 Na
A. 11. B. 12. C. 34. D. 23. 
Câu 18: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy 
diệt của 
A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. 
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. 
D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. 
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. 
Câu 20: Khi bắn phá hạt nhân 14 bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. 
Hạt nhân X là 
7 N
A. 16 . B. 12 . C. 17 . D. 14 . 8O 6C 8O 6C
Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên 
phương truyền sóng là u 4cos(20 t )= π − π (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng 
bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là 
A. 5 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. 
Câu 22: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó 
biến đổi trực tiếp quang năng thành 
A. điện năng. B. hóa năng. 
C. cơ năng. D. năng lượng phân hạch. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 381 
Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 ...s) chạy qua một 
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 
A. 200 V. B. 220 V. C. 400 V. D. 250 V. 
Câu 28: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? 
A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. 
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. 
Câu 29: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: 1x 10cos(100 t 0,5 ) (cm),= π − π 
 Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là 2x 10cos(100 t 0,5 ) (cm)= π + π .
A. 0. B. π. C. 0,5π. D. 0,25π. 
Câu 30: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng 
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tăng cường độ chùm sáng. 
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. 
Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản 
ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết 
năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng 
7
3Li
A. 7,9 MeV. B. 0,8 MeV. C. 8,7 MeV. D. 9,5 MeV. 
Câu 32: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện 
động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. 
Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 
12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là 
A. 54 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 48 Hz. 
Câu 33: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ 
và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ 
màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết 
suất của nước đối với tia sáng màu tím là 
A. 1,343. B. 1,312. C. 1,333. D. 1,327. 
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. 
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2016_mon_vat_li_ma_de_318_kem_dap_a.pdf
  • pdfDaLiCt_QG_K16.pdf