Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Vật lí (Có đáp án)

Cho biết: hằng số Plăng s; tốc độ ánh sáng trong chân không .
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình tính bằng . Chất điểm dao động với biên độ
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ khối lượng . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.

pdf 6 trang Phi Hiệp 03/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Vật lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Vật lí (Có đáp án)

Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Vật lí (Có đáp án)
g cm, 
t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng 
A. 36 mJ. B.18 mJ. C. 18 J. D. 36 J. 
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8 cm 
và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 23 cm. B. 7 cm. C.11 cm. D. 17 cm. 
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất 
bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của α0 là 
A. 6,6o. B. 3,3o. C. 9,6o. D. 5,6o. 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 
0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc 
thời gian (t = 0) khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và pi2 = 10. 
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
A. 4 s
15
. B. 7 s
30
. C. 3 s.
10
 D. 1 s
30
. 
Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi 
có g = 10 m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các 
vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng 
song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo 
song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D. 0,45 s. 
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được 
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. 
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. 
Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 
A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. D.40 2 cm/s. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
A. Bước sóng... B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ 
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2
1
r
r
 bằng 
A. 2. B. 1 .
2
 C. 4. D. 1 .
4
Câu 15: Một học sinh làm thực hành tạo ra ở mặt chất lỏng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao 
động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50pit (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở 
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực 
của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. 
Khoảng cách MO là 
A. 10 cm. B. 2 cm. C. .cm22 D. .cm102 
Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1và O2 dao động cùng 
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 
còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch 
chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P 
không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực 
đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P 
một đoạn là 
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. 
Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là πi = 2 2cos(100πt+ )(A)
3
 (t tính bằng s). 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số dòng điện là 100 Hz. 
B. Cường độ dòng điện sớm pha π
3
 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. 
D. Cường độ dòng điện đổi chiều 50 lần trong một giây. 
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường 
độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch một góc ϕ. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 
A. UI. B. UIsinφ.
C. UIcosφ.
D. UItanφ. 
Câu 19: Một trạm thủy điện nhỏ ở xã Nàn Ma, huyện ...òng 
điện trong mạch là i = I0cos(100pit + φ) (A). Giá trị của φ bằng 
A. 3 .
4
pi
− B. .
2
pi
− C. 3 .
4
pi
 D. .
2
pi
Câu 23: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất 
truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu 
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất 
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 
A. 85,8%. B. 89,2%. C. 87,7%. D. 92,8%. 
Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L, điện trở thuần R1 = 100 Ω, tụ điện có 
điện dung C và điện trở thuần R2 =100 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa R1 
và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở 
rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1A. Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở 
rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là 
 A. 50 V. B. 50 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V. 
Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có 
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là 
điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị 
hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 
A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω. 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch 
AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn 
cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN 
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp 
hiệu dụng giữa hai điểmM và N là 
A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V. 
Câu 27:Đặ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_vat_li_co_dap_an.pdf