Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường tiểu học Thanh Mai (Có đáp án)

Câu 1 (6 điểm): Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là:

b. Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2. Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

c. Tự viết một phép tính có kết quả bằng 7 là:

d. Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:

e. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là:

g. Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số:

Câu 2 (3 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu
doc 3 trang Phi Hiệp 23/03/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường tiểu học Thanh Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường tiểu học Thanh Mai (Có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường tiểu học Thanh Mai (Có đáp án)
 đơn vị
4 chục và 6 đơn vị
42+17
80
99
46
27
32
30 + 2
80 + 0
20 + 7
40 + 6
90 + 9
Câu 3 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	21 >  > 19 	79 <  < 81 
 38 > ..> 87
Câu 4 (2 điểm) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3:
.
Câu 5 (2 điểm): Tính: 64 + 35 - 19	98 - 23 - 35
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6 (2 điểm): Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm): Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.........35
 = 99 – 19 = 80 = 75 - 35 = 40 
Câu 6 (2 điểm): 
 Việt còn lại số con tem là : cho 0,5 điểm
 19 - 4 - 4 = 11 (con tem) cho 1 điểm
 Đáp số: 11 con tem cho 0,5 điểm
Câu 7 (2 điểm): 
 Mai còn số kẹo là: cho 0,5 điểm
 18 + 4 - 6 = 16 (cái kẹo) cho 1 điểm
 Đáp số : 16 cái kẹo cho 0,5 điểm
Câu 8 (1 điểm): 
- 7 hình tam giác cho 0,5 điểm
- 3 hình tứ giác cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2014.doc