Đề ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng

Bài 2: (4 điểm)
a. Tìm số đo x trong các hình vẽ sau:
MN // BC; AM = 25cm; BM = 15cm;
AN = 30cm.
b.Cho hình vẽ, biết MN // BC. AM = 3cm; AN
=4,5cm; MB= 2cm; MN=5,4cm.Tính độ dài
BC; NC? 
pdf 3 trang cogiang 20/04/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng

Đề ôn tập môn Toán Lớp 8 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng
 8: Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II) 
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai 
B. Tự luận: 
Bài 1 :( 1 điểm) Trong các số : -1; 1 thì số nào là nghiệm của phương trình
43 2x x 
 Bài 2 :( 5 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 2 8 2x x b. 4
72
3
512 
 xx c.
2 11
2018 2019 2020
x x x 
Bài 3: ( 2 điểm) : Cho phương trình sau: 1 2 2a ax x a ( với a là hằng số). 
Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x.
----- O0O-----
ĐỀ 2.
( Từ bài diện tích hình thoi đến bài định lý đảo và hệ quả của đinh lí Talet)
Bài 1:( 2 điểm)
a) Cho hai đoạn thẳng: AB = 5cm, CD = 15 cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
b) Cho biết 
3
4
AB
CD
 VÀ CD = 12cm. Tính độ đai đoạn thẳng AB.
Bài 2: (4 điểm) 
a. Tìm số đo x trong các hình vẽ sau:
MN // BC; AM = 25cm; BM = 15cm; 
 AN = 30cm.
b.Cho hình vẽ, biết MN // BC. AM = 3cm; AN
=4,5cm; MB= 2cm; MN=5,4cm.Tính độ dài 
BC; NC?
Hình a
M 5,4 cm
4,5cm
2cm
3cm
N
A
B C
Hình b
Bài 3 ( 2 điểm):.Cho hình vẽ bên. Biết AD = 20cm, DB
=30cm, AE = 24cm, EC = 36cm. Chứng minh:
DE // BC.
36
24
30
20
E
A
B C
D
Bài 4:(2 điểm) Cho hình thoi ABCD, biết AB = 5cm, AI = 3cm ( I là giao điểm của hai đường 
chéo). hãy tính diện tích của hình thoi.
----- O0O -----
ĐỀ 3.
Bài 1: Chứng tỏ rằng các phương trình sau có vô số nghiệm:
a) x x x4( 2) 3 8 b) x x4( 3) 16 4(1 4 ) 
Bài 2. Hai xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a) x3 3 và x 1 0 b) x 3 0 và x3 9 0 
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) x4 –10 0 b) x x x x(3 1)( 3) (2 )(5 3 ) 
c) x x x x( 5)(2 1) (2 3)( 1) d) x x x2 2(3 2) (3 2) 5 38 
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) x x x x5 15 53 6 12 4 b) 
x x x x8 3 3 2 2 1 3
4 2 2 4
c) x x x1 1 2 13 02 15 6
 d) x x x3(3 ) 2(5 ) 1 28 3 2
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) x x(5 4)(4 6) 0 b) x x(3,5 7)(2,1 6,3) 0 
c) x x(4 10)(24 5 ) 0 d) x x( 3)(2 1) 0 
e) x x2(2 1)( 2) 0 g) x x2( 4)(7 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_8_truong_thcs_ly_tu_trong.pdf