Đề ôn luyện từ và câu cuối kì 1 Lớp 5

Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo tàng, bảo hiểm, bảo tồn ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Chúng em tích cực ……………………………..………..môi trường sạch đẹp.
b) Anh ấy đã ……………………………… sẽ làm xong công việc đúng hạn.
c) Chiếc xe này đã được ………………………………………..
d) Lớp em được đi thăm Viện ………………………………. cách mạng Việt Nam.
e) Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu ………………………………… thiên nhiên quốc gia.
g) Các hiện vật lịch sử đã được ……………………………. rất tốt.
h) Để ……………………………… lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà trống”.
Bài 2 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ từ thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì… nên ; bởi vậy ; không những …mà còn …. ; vì ; nếu … thì…) vào các câu sau đây :
a) ………..…… thiếu hiểu biết ………….. nhiều người đã dùng mìn đánh cá.
b) …………….dùng mìn đánh cá ……………… sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
c) ………................. họ làm hại các loài vật sống dưới nước …………………….. làm ô nhiễm môi trường.
d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống ………………………. mìn đánh cá đã làm chúng chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.
e) ………………………………..Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.
doc 31 trang Phi Hiệp 29/03/2024 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn luyện từ và câu cuối kì 1 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn luyện từ và câu cuối kì 1 Lớp 5

Đề ôn luyện từ và câu cuối kì 1 Lớp 5
àm hại các loài vật sống dưới nước .. làm ô nhiễm môi trường.
d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống . mìn đánh cá đã làm chúng chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.
e) ..Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.
Bài 3 : Ghi đúng (Đ) vào trước hành động bảo vệ môi trường :
trồng cây gây rừng.
Chặt phá rừng.
Săn bắn thú rừng.
Nạo vét lòng sông.

Xử lí rác thải
Xử lí khí thải
Đánh cá bằng điện.
Bài 4 : Đọc đoạn văn sau và xếp từ in đậm vào bảng phân loại bên dưới.
Chủ nhật quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích nghe bà kể lại hồi bé ở Huế bà nghịch như con trai : bà lội nước và trèo cây phượng vĩ hái hoa ; sáu tuổi, bà trắng và mũm mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
Danh từ : 	.....................................
Động từ : 	.....................................
Tính từ : 	.....................................
Quan hệ từ : 	.....................................
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau và ghi ra những từ ngữ miêu tả ngoại hình của người theo mục bên dưới : 
 Chị Gia-mi-li-a xinh thật là xinh. Vóc người thon tha,û cân đối, tóc cứng không xoăn tết thành hai bím dày và nặng. Chiếc khăn trắng chị choàng rất khéo trên đầu, chéo xuống trán một chút, nom rất hợp với chị, làm tôn hẳn nước da bánh mật, khuôn mặt bầu bầu, khiến chị càng thêm duyên dáng. Mỗi khi chị Gia-mi-li-a cười, đôi mắt đen láy màu biêng biếc của chị lại bừng lên sức sống hăng say của tuổi trẻ.
Miêu tả mái tóc : 	
Miêu tả đôi mắt : 	
Miêu tả khuôn mặt :	
Miêu tả làn da :	
Miêu tảvóc người : 	
Bài 6 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : 	..... nhau .
	.......................................
	......................................
Bài 12 : Những từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc ?
 a. may mắn 	b. toại nguyện 	c. sung sướng 
 d. giàu cĩ 	e. khoan khối 	g. thoải mái 
Bài 13 : Những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc ?
 a. buồn rầu 	b. phiền hà 	c. bất hạnh 	d. nghèo đĩi 
 e. cơ đơn 	 g. khổ cực 	h. vất vả 	 i. bất hịa 
Bài 14 : Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
 Một hơm , trên đường đi học về , Hùng , Qúy và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này,cái gì quý nhất .
Các từ là danh từ chung trong câu :
	.........................................
Các từ là danh từ riêng trong câu : 
	........................................
Bài 15 : Gạch dưới đại từ xưng hơ trong các câu văn sau .
 Hùng nĩi : “ Theo tớ , quý nhất là lúa gạo . Các cậu cĩ thấy ai khơng ăn mà sống được khơng?
Bài 16 : Đọc đoạn văn sau : 
 Hải Thượng Lãn Ơng là một thầy thuốc giàu lịng nhân ái , khơng màng danh lợi .
 Cĩ lần , một người thuyền chài cĩ đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng , nhưng nhà nghèo , khơng cĩ tiền chạy chữa . Lãn Ơng biết tin bèn đến thăm . Giữa mùa hè nĩng nực , cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp , người đầy mụn mủ , mùi hơi tanh bốc lên nồng nặc . Nhưng Lãn Ơng khơng ngại khổ . Ơng đã ân cần chăm sĩc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nĩ . Khi từ giã nhà thuyền chài , ơng chẳng những khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo củi .
 Viết vào chỗ trống theo yêu cầu .
Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì ? 
.
Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ? 
.
Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ?
. 
Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
.Bài 17 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ , tính từ , quan hệ từ để điền vào chỗ trống .
 A Cháng đẹp người thật . Mười tám tuổi , ngực nở vịng cung , da đỏ như lim , bắp tay bắp chân rắn như trắc , gụ . Vĩc cao , vai rộng , người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng . Nhưng phải nhìn...£ - mập mạp
£ - yêu thương

Bài 19 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả :
Vì nên :	........................................
Do  nên  :	........................................
Tại  nên  :	........................................
Bởi  nên  : 	........................................
Nhờ  mà . :	........................................
Câu 20 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả :
Nếu  thì  :	........................................
Hễ  thì  :	........................................
Câu 21 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tương phản :
Tuy  nhưng :	.......................................
Mặc dù  nhưng. :	........................................
Câu 22 : : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tăng tiến :
Không những mà còn. :	.......................................
Không chỉ  mà còn ..:	.......................................
Bài 22 : Điền các thành ngữ , tục ngữ sau vào bảng cho phù hợp .
 a. Chị ngã em nâng 	 g. Kính thầy yêu bạn 
 b. Tơn sư trọng đạo 	 h. Học thầy khơng tầy học bạn 
 c. Thờ cha kính mẹ 	 i. Bạn bè con chấy cắn đơi 
 d. Khơng thầy đố mày làm nên 	 k. Giàu về bạn , sang về vợ 
 e. Cá khơng ăn muối cá ươn 
 Con cãi cha mẹ trăm đường con hư
Quan hệ gia đình :	
b) Quan hệ thầy trò	.....................................
c) Quan hệ bạn bè :.................................................................................................
Bài 23 : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống
Đêm đã khuya.em vẫn chưa buồn ngủ.
Ba mẹ rầy la ..em rất buồn.
Bạn Lan không đến đúng giờchúng em sẽ đi trước.
Hôm nay, tổ Một Tực lớp..tổ Hai trực lớp ?
Em thích học môn toán..Mai thích học tiếng Việt.
..bé hát hay.bé ..múa giỏi nữa.
.Nam chủ quan..bài kiểm tra của Nam bị điểm kém.
..nhà quá nghèo Thanh phải đi bán vé số giúp gia đình.
.Hải nhỏ nha

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_tu_va_cau_cuoi_ki_1_lop_5.doc
  • pdfde cuong on tap Tieng Viet 5 CK1.pdf