Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Đề 111 - Trường THPT Duy Tân

Câu 3.Từ trường đều có các đường sức từ

A. là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.      B. là những đường cong khép kín.        

C. luôn có dạng là đường tròn.                                                               D. có dạng thẳng.

Câu 4 .Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó

A. vẫn không đổi.                        B. tăng 4 lần.                  C. tăng 2 lần.                  D. giảm 2 lần.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Đề 111 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Đề 111 - Trường THPT Duy Tân

Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Đề 111 - Trường THPT Duy Tân
do sự thay đổi của
A. chiều dài của ống dây. B. khối lượng của ống dây.
C. Từ thông qua vòng dây. D. cả ba đại lượng trên.
Câu 6. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Chọn câu sai: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. Dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện giảm nhanh. C. dòng điện có giá trị lớn. D. A và B đúng.
Câu 8. Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S phụ thuộc vào:
A. độ nghiêng của mặt S. B. độ lớn của cảm ứng từ. C. độ lớn của chu vi. D. độ lớn của diện tích S.
Câu 9 .Trên hình là đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường có vectơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
 I
A. phương vuông góc với trang giấy, chiều từ trước ra sau trang giấy.
B. phương vuông góc với trang giấy, chiều từ sau ra trước trang giấy.
C. phương song song với dây dẫn, chiều theo chiều dòng điện.
D. cùng phương, cùng chiều với cảm ứng từ .
Câu 10 .Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện. B. từ trường.
C. góc hợp bởi dây dẫn và hướng từ trường. D. bản chất của dây dẫn.
Câu 11 .Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. B. C. D. 
Câu 12 .Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là
A. Niutơn trên mét(N/m). B.Fara (F). C. Niutơn trên ampe ( N/A). D. Tesla (T).
Câu 13 .Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN . B. BM = 4BN . C. BM = BN . D. BM = BN.
Câu 14 .Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ hợp với dây một góc α . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:
A. α = 900 . B. α = 1800 . C. α = 00 . D. Cả B và C đều đúng. 
Câu 15 .Dòng điện 0,5A chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường đều có B = 0,1T. Góc tạo bởi ... hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0.	B. 2.10-7.I/a.	C. 4.10-7I/a.	D. 8.10-7I/ a.
Câu 21 .Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài của ống dây là 
A. n = 955,4 vòng. 	B. n = 95,54 vòng. C. n = 191,1 vòng. 	D. n = 19 ,11 vòng.
Câu 22. Một dòng điện có cường độ I= 4A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại N bằng 8.10-4T. Khoảng cách từ N đến dây dẫn là
A. 1cm. B. 3,14cm. C. 10cm. D. 31,4cm.
Câu 23. Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
	A. 6.10-7 Wb.	B. 5,2.10-7 Wb.	C. 3.10-7 Wb.	D. 3.10-3 Wb.
Câu 24 .Tại một điểm cách dây dẩn thẳng dài đặt trong môi trường đồng chất mang dòng điện 10(A) có từ trường 0,04 (T). Nếu cuờng độ dòng điện giảm còn 4 (A) thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn là 
A. 0,016 T.	B. 1,6 T.	C. 6 T	D. 0,1 T.
Câu 25 . Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 
0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.	B. 1 V. C. 0,1 V.	D. 0,01 V.
Câu 26. Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0.2 A	B. 2 A	C. 0,002 A	D. 20 A
Câu 27 . Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 2,5 μC.	 B. 25 μC.	 C. 4 μC.	D. 10 μC.
Câu 28 .Một electron bay vào không gian chứa từ trường đều có B = 0,02(T) dọc theo đường sứ

File đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_chuong_tri.doc