Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

Câu 1: (2điểm)

a. Viết vào ô thích hợp:

b. Viết các số 42 , 24 , 50 , 76 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………..……...............................................................................

c. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:

d. Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s : (1 điểm)
33 + 6 = 29
45 + 54 = 99
76 - 24 = 42
84 - 33 = 51

Câu 3: Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm)
30 + 8 ……....... 8 + 40 ;
74 + 4 ……....... 75 - 4
pdf 8 trang Phi Hiệp 23/03/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 3: Điền dấu thích hợp ( , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) 
 30 + 8 ....... 8 + 40 ; 74 + 4 ....... 75 - 4 
Câu 4: Tính nhẩm: (1 điểm) 
 50cm - 30cm = ....... 4 + 62 = ....... 
 25cm - 20cm = ....... 53 - 50 = ....... 
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 
 49 - 26 7 + 82 
Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) 
 + = 
Câu 7: Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối 
lớp Một trồng được 16 chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng 
được bao nhiêu chậu hoa ? (2 điểm) 
Giải 
Câu 8: Đo rồi viết vào chỗ chấm: Đoạn thẳng AB dài  cm : (1 điểm) 
 A B 
 
 
 
 
12
0 
14
0 
26
0 
- = 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 
Câu 1: a. Viết đúng : tám mươi lăm, 66 (0.5 đ) 
 b. Viết đúng; 76 , 50 , 42 , 24 (0.5 đ) 
 c. Viết đúng tất cả các số vào dưới mỗi vạch của tia số: (0.5 đ) 
 d. Viết được : 89 90 91 (0.5 đ) 
Câu 2: Điền đúng đ, s : (0.25/bài) 
33 + 6 = 29 
45 + 54 = 99 
76 - 24 = 42 
84 - 33 = 51 
Câu 3: Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ/bài) 
 30 + 8  75 - 4 
 Câu 4: Tính nhẩm : (0.25 đ/bài) 
50cm - 30cm = 20cm 
 25cm - 20cm = 5cm 
4 + 62 = 66 
53 - 50 = 3 
Câu 5: Đặt tính và tính đúng kết quả: (0.5 đ/bài) 
Câu 6: Viết đúng 2 phép tính thích hợp : (0.5 đ/bài) 
 12 + 14 = 26 hoặc 14 + 12 = 26 
 26 - 12 = 14 hoặc 26 - 14 = 12 
Câu 7: Giải 
 Số chậu hoa các khối lớp khác trồng được là: (0.5 đ) 
 68 - 16 = 52 (chậu) (1 đ) 
 Đáp số: 52 cây (chậu hoa) (0.5đ) 
Câu 8: Điền số đúng vào chỗ chấm: 7cm (1 đ) 
 Lưu ý: Sau khi tổng kết điểm của tất cả các câu, GV làm trịn điểm theo quy định. 
đđ s 
đđ đ 
đđ đ 
đđ đ 
 TRƯỜNG TH  
HỌ TÊN: ..................... 
LỚP:................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 
M...i em vừa 
đọc. (1đ) 
II/ Tìm trong bài đọc 1 chữ cĩ vần ang và viết vào chỗ chấm: 
... (1đ) 
II/ Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất đưới đây: (2đ) 
1. Chim Thiên Đường lĩt ổ bằng gì ? 
a. lá khơ 
b. cỏ non 
c. lá cây và cỏ 
2. Khi cho bạn chiếc lá mình rất thích, Thiên Đường cảm thấy thế 
nào? 
a. buồn phiền 
b. vui vẻ 
c. tiếc nuối 
...... /4 điểm 
TRƯỜNG TH: 
HỌ TÊN: ..................... 
LỚP:................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 9/5/2014 
(Thời gian: 30 phút) 
Giám thị 1 
Giám thị 2 
Số mật mã 
Số thứ tự 
Điểm 
Nhận xét 
Giám khảo 1 
Giám khảo 2 
Số mật mã 
Số thứ tự 
I. Viết chính tả (nghe – viết) : (15 phút) 
II. Làm bài tập : (15 phút) 
1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần âu : 
2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ưng : 
3. Điền vào chỗ trống: tr hay ch 
 Trường em cĩ ồng nhiều cây xanh e bĩng mát. 
...... /8 điểm 
...... /2 điểm 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ 
CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: 
I. Bài đọc: 
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút. 
- Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn: 
+ Đoạn 1: “Chim Thiên Đường . Thật mềm.” 
+ Đoạn 2: “Khi Thiên Đường  rất ưng ý.” 
- Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho HS (thời gian đọc của mỗi HS là 
1.5 phút). 
- GV dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. 
- GV dùng bút đỏ gạch dưới những tiếng HS đọc sai. 
- GV chú ý thời gian và tư thế đọc của HS để đánh giá chính xác. 
II. Trả lời câu hỏi: 
 HS tự đọc đề và thực hiện trên phiếu của mình. 
* Lưu ý: kiểm tra lần lượt từng học sinh 
B. ĐÁNH GIÁ: 
I. Bài đọc: 6 điểm (xem bảng tiêu chuẩn trong đề thi) 
Lưu ý : 
- Đọc sai hoặc khơng đọc được: trừ 0.5 điểm/tiếng (trừ tối đa 3 điểm) 
- Đọc khơng biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu: trừ 0.5 điểm/lần (trừ tối đa 2 điểm) 
- Thời gian đọc từ 2 phút trở lên: trừ 0.5 ...ian 15 phút. 
B. ĐÁNH GIÁ: 
 1. Bài viết: 8 điểm 
 - Học sinh viết đúng mẫu, đúng chính tả: 6 điểm. 
 - Chữ viết khơng đúng mẫu, tùy mức độ sai, giáo viên trừ tối đa 2 điểm tồn bài. 
 - Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0.5đ/lỗi (trừ tối đa 6điểm). 
Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm một lần. 
 - Viết đúng mẫu, đều nét : 1 điểm. 
 - Trình bày sạch, đẹp : 1 điểm. 
 2. Bài tập: 2 điểm 
 - Tìm đúng 1 chữ trong bài cĩ vần âu (sâu) được 0.5điểm. 
 - Tìm đúng 1 chữ ngồi bài cĩ vần ưng được 0.5điểm. 
 - Điền đúng tr hay ch được 0.5 điểm/chữ (0.5 điểm x 2 = 1 điểm): 
 Trường em cĩ trồng nhiều cây xanh che bĩng mát. 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.pdf