Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

Câu 1 (2,5 điểm):

a/ Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?

b/ Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ?

Câu 2 (2,5 điểm):

a/ Sự bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở điểm nào?

b/ Vì sao khi trồng cây người ta phải phạt bớt lá?

doc 5 trang cogiang 14/04/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
nóng chảy của chất rắn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
8/5( C1,C2a )
4,0đ
40%
11/15 (C4b;C2b )
2,0đ
20%
2/3( C4a )
2,0đ
20%
3
8,0đ
80%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ 
8/5
4,0đ
40%
26/15
3,0đ
30%
2/3
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
5
10,0đ
100%
DUYỆT CỦA BGH	 DUYỆT CỦA TỔ CM	 GV LẬP MA TRẬN
 Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Lê Thị Sương
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên HS:....................................
Lớp:............................................
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: VẬT LÍ- LỚP 6
Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức
 (Đề có 5 câu, 01 trang)
 Điểm:
 Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
 ĐỀ BÀI:
Câu 1 (2,5 điểm):
a/ Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
b/ Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ?
Câu 2 (2,5 điểm):
a/ Sự bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
b/ Vì sao khi trồng cây người ta phải phạt bớt lá?
Câu 3 (1,0 điểm):
Vì sao săm xe đạp, bơm căng mà để ngoài trời nắng thì bị nổ săm?
Câu 4 (3,0 điểm):
Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
- 6
- 3
0
0
0
3
6
9
a/ Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b/ Cho biết sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút 0 đến phút thứ 10?
Câu 5 (1,0 điểm):
Một thùng đựng 200 lít nước ở 20oC. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC đến 80oC thì một lít nước nở thêm 27cm3. Hãy tính thể tích của nước có trong thùng khi nhiệt độ lên đến 80oC.
BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2020 - 2021
 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6
(Bảng hướng dẫn gồm 02 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Giáo viên chấm theo đáp án và biểu điểm đã cho.
- HS làm cách khác đúng bản chất vật lí vẫn cho điểm tối đa.
- HS làm có ý đúng nhưng chưa đầy đủ GV hạ điểm sao cho phù hợp.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1:
(2,

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2021_202.doc