Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS xã Đăk Ui (Có đáp án)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (Câu 1,2,3,4,5)
Câu 1: Các số bé hơn 8 là:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 2 B. 4 C. 6 
pdf 6 trang cogiang 13/04/2023 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS xã Đăk Ui (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS xã Đăk Ui (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS xã Đăk Ui (Có đáp án)
hiêu hình vuông? 
A. 6 
B. 5 
C. 8 
Câu 6: Đọc, viết ( theo mẫu) 
Đọc số Viết số 
Mẫu: 1 một 
5 .... 
8 .... 
Mẫu: chín 9 
bảy. ...... 
mười.  
Câu 7: Số (theo mẫu) 
 Câu 8: Tính 
8 + 1 = .. 10 + 0 - 5 =  
Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
a) 8 .... 5 4  6 
b) 1 + 2 ..... 5 3 .... 0 + 3 
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Đ P N VÀ HƯ NG DẪN Đ NH GI 
MÔN TOÁN 1 – HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 
Câu Đáp án Biểu điểm Hướng dẫn chấm 
1 B 1 
2 C 1 
3 A 1 
4 A 1 
5 B 1 
6 
5 năm Bảy 7 
8 tám mười 10 
1 Đọc, viết đúng mỗi số được 
0,25 điểm 
7 
6 5 4 3 
 8 9 6 5 
2 4 2 2 
1 
Điền đúng các số của một phép 
tính được 0,25 điểm 
8 
8 + 1 = 9 
10 + 0 - 5 = 5 
1 
Tính đúng kết quả mỗi phép 
tính ghi 0,5 điểm 
9 
a) 8 > 5 4 < 6 
b) 1 + 2 < 5 3 = 0 + 3 
1 
Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 
điểm. 
10 4 + 3 = 7 1 
 rường H và HCS xã Đăk Ui 
Họ và tên:.................................................................. Thứ........ngày...... tháng 12 năm 2020 
Lớp: 1....... 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 
Môn : Toán (Thời gian làm bài: 50 phút ) 
(Không tính thời gian phát đề cho học sinh) 
Điểm Nhận xét của giáo viên 
.............................................. 
... 
... 
Bài làm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (Câu 1,2,3,4,5) 
Câu 1: Các số bé hơn 8 là: 
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? 
A. 2 B. 4 C. 6 
Câu 3: Sắp xếp các số , 7, 3, 0 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
A. 1, 3, 7, 10 B. 7, 10, 3, 1 C. 10, 7, 3, 1 
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + . là: 
A. 7 B. 8 C. 9 
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? 
A. 6 
B. 5 
C. 8 
Câu 6: Đọc, viết ( theo mẫu) 
Đọc số Viết số 
Mẫu: 1 một 
5 .... 
8 .... 
Mẫu: chín 9 
bảy. ...... 
mười.  
Câu 7: Số (theo mẫu) 
Câu 8: Tính 
8 + 1 = .. 10 + 0 - 5 =  
Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
a) 8 .... 5 4  6 
b) 1 + 2 ..... 5 3 .... 0 + 3 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021_t.pdf