Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Câu 1. 

  1. Số 75 đọc là: 

A. Bảy mươi lăm           B. Năm mươi bảy             C.  Bảy lăm                         

  1. Số sáu mươi tám viết là :

A. 608                            B. 68                                     C. 86

Câu 2. Số nào có hàng chục bé hơn hàng đơn vị:

  1. 34                              B. 52                                    C. 88
doc 4 trang cogiang 14/04/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)
.................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
*Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng ( từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1. 
Số 75 đọc là: 
A. Bảy mươi lăm B. Năm mươi bảy C. Bảy lăm 
Số sáu mươi tám viết là :
A. 608 B. 68 	 C. 86
Câu 2. Số nào có hàng chục bé hơn hàng đơn vị:
34	 B. 52	 C. 88
Câu 3. Hôm nay là thứ ba thì ngày mai là thứ mấy? 
 A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm 
Câu 4. 
Khoanh vào số bé nhất: 54, 28, 45, 37
Khoanh vào số lớn nhất: 75, 58, 92, 87
Câu 5: , = ?
 40 + 37   80      	   57 – 41 . 10         
Câu 6. Viết tên hình tương ứng vào chỗ chấm: 
   ..        .. . ...    ...           ..	
Câu 7. Đặt tính rồi tính 
 63 + 4	 40 +	32	 97 - 7	 87 - 54
Câu 8. Tính 
53 + 6 + 20 =	 86 - 24 - 12 =
Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
 Việt có 47 viên bi. Việt cho Nam 15 viên bi. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu viên bi?
Việt còn lại ...... viên bi.
Câu 10. Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG TRẦN CÔN
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1điểm)
 a) A: Bảy mươi lăm
 b) B: 68
 Khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm.
2
(1 điểm)
 A.34 
Khoanh đúng ý A được 1 điểm
3
(1điểm)
 B.Thứ tư
Khoanh đúng ý B được 1 điểm
4
(1điểm)
28
 b) 92
Khoanh đúng số được 0,5 điểm
5
(1điểm)
 a) 40 + 37  10         
Điền đúng mỗi ý được 0,5đ
6
(1điểm)
Hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn
 khối lập phương
Viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm
7
(1điểm)
 63 40 97 87 
 + + - - 
 4 32 7 54 
 67 72 90 33
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
8
(1điểm)
 53 + 6 + 20 = 79
 86 – 24 -12 = 50
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
9
(1 điểm)
47 – 15 = 32
Việt còn lại 32 viên bi.
Điền đúng phép tính và tính đúng được 0,5 điểm.
 Điền đúng kết quả vào câu t

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc.doc