Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 111 - Trường THPT Duy Tân

Câu 10. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là

        A. 2,5.10-6 (C)                        B. 2,5.106 (C)                     C. 40 (C)                             D. 4.10-5 (C)

Câu 11. Công của lực điện trường:

          A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.                           B. chỉ phụ thuộc cường độ điện trường.

          C. phụ thuộc hiệu điện thế ở 2 đầu đường đi.             D. cả 3 trường hợp trên đều sai.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 111 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 111 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 111 - Trường THPT Duy Tân
iện chạy trong mạch có giá trị 
A. I = E /3r	B. I = 2 E /3r	 C. I = 3 E /2r	D. I = 3 E /r
Câu 5. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là :
 A. 6mm. B. 3,6cm. C. 3,6mm. D. 6cm.
Câu 6. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
 A. Nước sông B. Nước uống đóng chai C. Nước cất D. Nước mưa
Câu 7. Một điện tích điểm Q = 3,2.10-9 (C), đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng ε = 2. Cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 3 (cm) là
	A. 32 000 (V/m)	B. 16 000 (V/m)	C. 64 000 (V/m)	D. 9 600 (V/m)
Câu 8. Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch là
 A. 	B. 	C. I = .	D. 
Câu 9. Dòng điện được định nghĩa là:
 A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.	 B. dòng chuyển động của các điện tích âm.
 C. dòng chuyển dời có hướng của electron.	 D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 10. Một tụ điện có điện dung C = 4 (μF), hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10 (V). Điện tích của tụ điện là
	A. 2,5.10-6 (C)	B. 2,5.106 (C)	C. 40 (C)	D. 4.10-5 (C)
Câu 11. Công của lực điện trường:
 A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. chỉ phụ thuộc cường độ điện trường.
 C. phụ thuộc hiệu điện thế ở 2 đầu đường đi. D. cả 3 trường hợp trên đều sai.
Câu 12. Nếu lấy đi 10000 electron ra khỏi quả cầu trung hòa về điện thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
 A. + 1,6.10 – 23 C B. - 1 ,6.10 – 15 C C. - 1,6.10 – 23C D. + 1,6.10 – 15 C 
Câu 13. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
 A. R = 100 (Ω).	 B. R = 150 (Ω).	 C. R = 50 (Ω).	 D. R = 200(Ω).
Câu 14. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì
U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
 ...oặc đẩy tùy trường hợp. D. hút nhau ở khoảng cách ngắn, đẩy nhau ở khoảng cách lớn.
Câu 20. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
 A. 10 V và 12 V.	 B. 2,5 V và 0,5 V.	 C. 10 V và 2 V. 	D. 20 V và 22 V.
Câu 21. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
 A. Quạt điện	B. ấm điện.	C. acquy đang nạp điện	 D. bình điện phân
Câu 22. Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). D. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).
Câu 23. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đây?
 A. P = E /r	B. P = E.I	C. P = E /I	D. P = E.I/r
Câu 24. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đó là :
 A. q = 2 C B. q = 20 C C. q = 200 C D. q = 0,005 C 
Câu 25. Hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại hai điểm A và B. Kết quả đó cho thấy tại C nằm trên đoạn AB gần B hơn có cường độ điện trường bằng 0. Có thể kết luận gì về các điện tích?
 A. q1 và q2 trái dấu B. q1 và q2 cùng dấu 
 C. q1 và q2 trái dấu D. q1 và q2 cùng dấu 
Câu 26. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi? Trong mạch điện:
 A. thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. mạch kín của đèn pin
 C. mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời 
Câu 27. Một acquy có suất điện động là 18V sinh ra một công là 864J khi dịch chuyển điện tích bên trong giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Biết thời gian dịch chuyển điện tích này là 2 ph

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11_chuong_trinh_c.doc
  • docma tran.doc