Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6

Câu 1. Tính (-6)+(-10) bằng:

A. 10

B. -16

C. -10

D. 16

Câu 2. Tính ( - 5) . bằng:

A. - 40

B. 40

C. -13

D. 13

Câu 3. Khi = 2 thì x bằng:

A. 2

B. – 2

C. 2 hoặc-2

D. 4

Câu 4. Tính ( -75) : 25 bằng:

A. – 3

B. 3

C. -50

D. 50

docx 29 trang Phi Hiệp 29/03/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 6
a phép tính là:	
A. 10	B. 0	C. 	D. 
Câu 16. Kết quả đổi ra phần trăm là:	
A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
Câu 17. Cho hình vẽ biết = 300 và = 1200. Suy ra: 
A. là góc nhọn	B. là góc vuông
C. là góc tù	D. là góc bẹt
Câu 18. Nếu = 350 và = 550. Ta nói:
A. và là hai góc bù nhau.	B. và là hai góc kề nhau.
C. và là hai góc kề bù.	D. và là hai góc phụ nhau.
Câu 19. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	C. và 
Câu 20. Cho hình vẽ H.2, có số đo là: 
A. 1450	B. 350	
C. 900	D. 550
Câu 21. Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính 4cm. 
Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm	B. OA = 2cm	
C. OA = 8cm	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 22. Hình vẽ H.4 có: 
A. 4 tam giác 	B. 5 tam giác	
C. 6 tam giác	D. 7 tam giác
Câu 23. Nếu = 700 và = 1100 
A. và là hai góc phụ nhau.	B. và là hai góc kề bù.
C. và là hai góc bù nhau.	D. và là hai góc kề nhau.
Câu 24. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	
C. 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 25. Điền vào chỗ trống: 
A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc ..
B. Hai góc có tổng số đo bằng 900, gọi là hai góc ..
C. Góc có số đo bằng 900 gọi là .
D. Góc có số đo bằng 1800 gọi là .
Câu 26. Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:

Đúng
Sai
1. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau


2. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc.


3. Nếu thì và gọi là 2 góc kề bù.


4. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O.


Câu 27. Một lớp có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Biết : . Số x bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Tổng bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Số lớn nhất trong các phân số là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’. Số đo góc zOy’ bằng:	
A. 650	B. 350	C. 300 	D. 250
Câu 32. Cho hai góc ...5. Hỗn số -2 được viết dưới dạng phân số là: 
 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Số đo của góc bẹt là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy bằng . Số đo của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Chỉ ra đáp án sai. Số là tích của hai phân số
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 49. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bằng với phân số 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 50. Phân số rút gọn đến tối giản thì được phân số: 
A. 	B. 	C. 	 	 D. 
B) BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 	 b) 	c) 	d) 
e)	 f) 	g) 	h) 
Bài 2. Tính nhanh 
a) 6	b) 6 	c) 7
d) 7	e) 	f) 
 g) 	h) 
Bài 3. Tìm x biết : 
a) 	b) 	c) 	
d) 	e) 	g) 	
h) 	i) 	k) 	
l) 	m) x + ; 	n) p) ;	q) 	s) 	
t) 	u) 
Bài 4. So sánh
a)	 và 	b) và 	c) và	
d) và	e) và 	f) và 	
g) A = và B =
Bài 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 	b) 
Bài 6. Tính các tổng sau
A = 	B=+
Bài 7. Tính tổng: 
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 8. Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 9. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 10. Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 
Bài 11. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 12. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 13. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn s...ân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6
A) LÝ THUYẾT
 I) SỐ HỌC
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
Câu 2: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát.
Câu 3: Nêu quy tắc rút gọn phân số ? Cho ví dụ
Câu 4: Thế nào là phân số tối giản ? Cho ví dụ.
Câu 5: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu . Áp dụng tính: + .
Câu 6: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . Áp dụng tính: .
Câu 7: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số . Áp dụng tính: .
Câu 8: Phát biểu quy tắc phép nhân phân số. Áp dụng tính: .
Câu 9: Phát biểu quy tắc phép chia phân số. Áp dụng tính: .	
 II) HÌNH HỌC
Câu 10: Nêu khái niệm nửa mặt phẳng bờ a ? Vẽ hình minh họa.
Câu 11: Góc là gì ? Vẽ góc xOy có số đo bằng 700.
Câu 12: Khi nào thì ?
Câu 13: Tia phân giác của một góc là gì ? Hãy vẽ tia phân giác của có số đo bằng 700
Câu 14: Tam giác ABC là gì ? Vẽ rABC.
B) BÀI TẬP
 I) SỐ HỌC
Bài 1. Rút gọn các phân số sau: 
 a) 	 	b) 	c) 	 	d) 
 e) 	f) 	g) 	 h) 
Bài 2. So sánh các phân số, hỗn số sau:
 a) và 	b) và 	 	c) và 	d) và 
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
 a) + 	b) + 	 	c) + 	d) + 
 e) - 	f) - 	g) - 	h) - 
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
 a) . 	 b) . 	 	c) . 	d) . 
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
 a) : 	 b) : 	 	c) : 	d) : 
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau (một cách hợp lí)
 a) 	b) 	c) 	d) 
 e) -12 + ( 16 – 11) . 4 	f) 	g) 	
h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2
Bài 7. Tìm x, biết: 
 a) 	 b) x . = 	 	c) 	 d) 
 e) x : 	 f) 	 g) 	 h) 
Bài 8. Lớp 6A có 35 học sinh, kết qủa học lực được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm 40% số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.
Bài 9. Một cửa hàng bán 80m vải gồm 3 loại: màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đó số vải trắng bằng số vải, số vải màu xanh chiếm số vải còn lại. Tính số mét vải màu vàng còn lại

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.docx