Bộ đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8

Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
c)
b)
d)

Bài 2 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
c)
b)
d)

Bài 3 (2 điểm). Tìm biết:
a)
c)
b)
d)

doc 21 trang Phi Hiệp 29/03/2024 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8

Bộ đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8
ợt là trung điểm các cạnh cắt tại 
a) Chứng minh là trung điểm 
b) Lấy điểm đối xứng với điểm qua Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
c) Xác định dạng của tứ giác 
d) Gọi là trung điểm của là giao điểm của và là giao điểm của và Chứng minh thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị 
của biểu thức: 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1 (4,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	
b) 
	c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x sao cho:
Bài 3 (3 điểm). Cho có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng 
a) Tứ giác là hình gì? vì sao?
b) Chứng minh rằng: thẳng hàng.
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN cắt DE tại F. Tìm điều kiện của để tứ giác là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
b) (Dành riêng cho lớp 8A)
Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6.
Chứng minh rằng biểu thức chia hết cho 6.
	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
A) TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là: 
A. 3x3-11x2+x+15	B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15	D. Kết quả khác
Câu 2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x 
A. x = 0 	B. x = - 2 	C. x = 2 	D. x = 4 
Câu 3. Điền vào chỗ trống (....) để được đẳng thức đúng? 
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
Câu 4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là: 
A. 0	B. 2x2	C.4y2	D. 4x2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và ...AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC. 
Trường THCS Lê Ngọc Hân
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,25 điểm). Rút gọn
a) 
b) 
c) 	
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 	
b) 	
c) 	
Bài 3 . 1) (0,75 điểm) Tìm x biết 	
2) (0,5 điểm) Chứng minh rằng với bất kì bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), đường cao AH. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. I là giao điểm của AH và MN.	
a) Chứng minh MN là đường trung trực của AH.	
b) Kéo dài PN một đoạn NQ = NP. Xác định dạng tứ giác ABPQ.	
c) Xác định dạng tứ giác MHPN.	
d) K là trung điểm của MN. Chứng minh B, K, Q thẳng hàng.	
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 	
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q. TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2015– 2016
MÔN: TOÁN 8
 Thời gian làm bài: 90phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 3: (2 điểm) 
Tìm x biết 
Tính nhanh: 
Bài 4: (3,5 điểm) Cho cân tại A. Gọi lần lượt là trung điểm của 
Tính độ dài đoạn thẳng DE khi BC =20cm. 
Chứng minh: Tứ giác DECH là hình bình hành.
Gọi F là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh: Tứ giác AHCF là hình chữ nhật.
Gọi M là giao điểm của DF và AE; gọi N là giao điểm của DC và HE. Chứng minh NM vuông góc với DE.	 
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút

Bài 1 (1 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (1 điểm). Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn.
Bài 3 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 	
b) 	
c) 
Bài 4 (2 điểm). Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) ... OEIC là hình bình hành.
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = - 2x2 – 10y2 + 4xy + 4x + 4y + 2013.
TRƯỜNG THCS ĐẠI MỖ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả khai triển bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Đơn thức 20 chia hết cho đơn thức:
A. 15
B. 4x
C. 3
D. - 5
Câu 3: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A.Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông
 	B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
 C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
 	D. Hình bình hành có một góc vuông 
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x - y) + 3x - 3y 	b) - 9 	c) - + 4x + 4
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
 	a) 
b) 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 	b) - 6x + 8 = 0 	c) 2 + 2x + = 0
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
 	a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành
b) Chứng minh: AC, BD, MN đồng quy
 	c) Gọi E là giao của AD và MC. Chứng minh: AM là đường trung bình của ECD.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 9xy + 3x + 3y = 51.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. ĐẠI SỐ (10 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Cho các biểu thức sau:
	a) Rút gọn biểu thức A, B và C.
	b) Tính giá trị biểu thức B tại x = 5.
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	
	b) 	
	c) 
Bài 4 (1.5 điểm). Cho 2 đa thức: và 
	a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức cho .	
	b) Xác định a để đa thức chia hết cho đa thức . 
B

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.doc