Bài tập tự ôn tập tại nhà môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Chưhreng

1.Unit 9: The Body

Vocabulary: 

- Học thuộc từ vựng chỉ về các bộ phận cơ thể: Head, face, eye, nose, hair, mouth, lip, teeth, ear, chest, arm, hand, finger, leg, foot, toe…

- Các tính từ mô tả về hình dáng, màu sắc: tall, short, strong, weak, fat, oval, round, light, blue, black, white, red, purple, pink, orange, yellow, green, brown. 

docx 2 trang cogiang 15/04/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự ôn tập tại nhà môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Chưhreng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập tự ôn tập tại nhà môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Chưhreng

Bài tập tự ôn tập tại nhà môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lớp 6 - Trường TH & THCS Chưhreng
 chỉ về các bộ phận cơ thể: Head, face, eye, nose, hair, mouth, lip, teeth, ear, chest, arm, hand, finger, leg, foot, toe
- Các tính từ mô tả về hình dáng, màu sắc: tall, short, strong, weak, fat, oval, round, light, blue, black, white, red, purple, pink, orange, yellow, green, brown. 
Grammar 	He is tall. He has a round face.
	 What color is her hair? – It’s black.
	 What color are her eyes? – They are brown. 
	 Is her nose big or small? – It is big.
	 Are her lips full or thin? – They are full.
2. Unit 10: Staying Healthy
Vocabulary: 
Học thuộc các từ chỉ cảm giác như hungry/ thirsty/ full/ hot/ cold/ tired; các từ về FOOD như: apples, oranges, bananas, rice, meat, chicken, bread, vegetables, tomatoes, potatoes, carrots, beans, peas, cabbages onions, và DRINK như: water, milk, orange juice, soda, iced tea, iced coffee, apple juice.
Grammar :	How do you feel?	 	- I am/ feel tired.
	How does he/ she feel?	 	- He/ She is/ feels thirsty.
	What would you like?	- I’d like some orange juice.
	What would he/ she like? 	- He’d/ She’d like some noodles.
	What do you want?	- I want a hot drink.
	What does he/ she want?	 - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples.	
What’s your favorite food?	- I like fish.
What’s your favorite drink?	- I like apple juice.
3. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:
Van is an actor. He is tall. He has short black hair, a round face and brown eyes. He is good-looking. His favorite food is chicken and his favorite drink is orange juice.
 Questions:
a) What does Van do?	
b) What color is his hair?	 
c) What color are his eyes?.
d) Does he have a round face? 
e) Is he tall or short?	
f) What is his favorite drink?................................................................................
4. Chọn một từ, cụm từ để điền câu cho đúng (Học sinh làm bài tập ra vở)
1. Who is ( tall/ taller/the ... ( any/ some/ many/ a)..meat on the table
14. How ( much/ many/ some/ any)..oranges would you like?
15. How often do Ba and Lan ( goes/ go/ going/ are going)...to the zoo
NGỮ VĂN 6 
Câu 1: Xác định phó từ trong các câu sau, phân loại phó từ vừa tìm được.
 a. Nước đầy và nước mới thì cua cá cũng tấp nập ngược xuôi, thế là rất nhiều cò, vạc, sếuở bãi sông xơ xác tận đâu bay về.
 b. Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây nào không bị thương.
 c. Chúng ta hãy ghi nhớ công ơn của các vị anh hùng dân tộc vì các vị ấy đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc.
 d. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng rất bướng.
Câu 2: Tìm chỉ từ trong những câu sau và xác định chức vụ của các chỉ từ ấy.
 a. “Vua cha ngẫm nghĩ rất lâu rồi chọn hai thứ bánh ấy đem tế Trời, Đất cùng Tiên vương”. (Bánh chưng, bánh gầy - Ngữ văn 6)
 b. “Từ đó nhuệ khí của nghĩa quân ngày một tăng”. (Sự tích Hồ Gươm - Ngữ văn 6) 
Câu 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả buổi học đầu tiên (8-10 câu), trong đó có sử dụng danh từ và tính từ. Gạch chân dưới các danh từ và tính từ đó.
Câu 4: Viết bài văn miêu tả lại ngôi trường em đang học.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_on_tap_tai_nha_mon_toan_ngu_van_tieng_anh_lop_6_t.docx