Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Thế nào là từ cùng nghĩa ?
->Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
Bài 2.Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Thế nào là từ cùng nghĩa ?
->Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
Bài 2.Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
nguy hiểm anh dũng : dũng cảm quên mình can đảm : dũng cảm , dám đương đầu, dám đối mặt với những khó khăn, thử thách quả cảm : có quyết tâm và dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc thấy cần phải làm Bài 2 .Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật. Bài 2 :Ghép từ vào hoặc từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những Đứng sau “dũng cảm” xông lên nhận khuyết điểm cứu bạn chống lại cường quyền trước kẻ thù nói lên sự thật Đứng trước “dũng cảm” nữ du kích người chiến sĩ hành động tinh thần em bé liên lạc dũng cảm trước sau cụm từ có nghĩa dũng cảm trước sau cụm từ có nghĩa gan lì gan dạ gan góc (chống chọi) kiên cường, không lùi bước gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm Bài 3 : Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): Anh Kim Đồng là một . rất.. . .Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng ..... của anh vẫn còn mãi. ( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận) người liên lạc mặt trận hiểm nghèo tấm gương can đảm Bài 4 : Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: Đoạn văn nói về ai? Kim Đồng (1928 – 1943) là bí danh của Nông Văn Dền một thiếu niên người dân tộc Nùng, ở thôn Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quản g , tỉnh Cao Bằng. Anh là người đội trưởng đầu tiên của tổ chức Đội Thiếu niê n Tiền phong Hồ Chí Minh. Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Viết Xuân CHÀO CÁC EM !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_25_bai_mo_rong_von_tu_d.pptx