Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 65, Bài:Mở rộng vốn từ Lạc quan, Yêu đời

1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng “vui” : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau :

a) Từ chỉ hoạt động

M : vui chơi

b) Từ chỉ cảm giác

M : vui thích

c) Từ chỉ tính tình

M : vui tính

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác

M : vui vẻ

2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.

VD : Cảm ơn các bạn đã góp vui với bọn mình.
Ngày ngày, các cụ già vui thú với những khóm hoa trong khu vườn nhỏ.

3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.

Mẫu :

- Cười khanh khách

Em bé thích chí cười khanh khách.

- cười rúc rích

Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm
ppt 10 trang Phi Hiệp 27/03/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 65, Bài:Mở rộng vốn từ Lạc quan, Yêu đời", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 65, Bài:Mở rộng vốn từ Lạc quan, Yêu đời

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 65, Bài:Mở rộng vốn từ Lạc quan, Yêu đời
 vui vẻ . 
- Chú Ba là người thế nào ? Chú ba là người vui vẻ . 
Gợi ý phân loại 
Từ chỉ hoạt động 
b) Từ chỉ cảm giác 
c) Từ chỉ tính tình 
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác 
vui chơi, góp vui, mua vui 
vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng , vui thú, vui vui 
vui tính, vui nhộn, vui tươi 
 vui vẻ 
Kết quả 
Thời gian: 
4 phút 
1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng “vui” : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau : 
Từ chỉ hoạt động 
b) Từ chỉ cảm giác 
c) Từ chỉ tính tình 
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác 
vui chơi, góp vui, mua vui 
vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui 
vui tính, vui nhộn, vui tươi 
vui vẻ 
Kết quả 
2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó. 
VD : Cảm ơn các bạn đã góp vui với bọn mình. 
 Ngày ngày, các cụ già vui thú với những khóm hoa trong khu vườn nhỏ. 
3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ. 
	Mẫu : 
- Cười khanh khách 	 
Em bé thích chí cười khanh khách. 
- cười rúc rích 
Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm. 
cười ha hả 	Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí. 
cười hì hì 	Cu câu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu 
cười hi hí 	Mấy cô bạn không biết thích thú điều gì, cứ cười hi hí trong góc lớp. 
cười hơ hơ 	Anh chàng cười hơ hơ, nom thật vô duyên. 
Hôm nay chúng ta đã được học những từ ngữ liên quan đến chủ đề gì ? 
Những từ ngữ tìm được có chứa tiếng gì ? 
Lạc quan – Yêu đời 
tiếng “vui” hoặc tiếng “cười” 
Cùng ôn lại bài : 
Về nhà 
Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập 
Đọc lại, ghi nhớ các từ về chủ đề Lạc quan - Yêu đời 
Chuẩn bị bài “Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu” 
trung thµnh 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n 
Quý thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_65_baimo_rong_von_tu_la.ppt