Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 03, Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu, Đoàn kết - Nguyễn Tiến Hải

1.Tìm các từ ngữ :

a)Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

M: lòng thương người

b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

M: độc ác

c)Thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại .

M: cưu mang

d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ .

M: ức hiếp

2/ Cho các từ ngữ sau :nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ , nhân tài .Hãy cho biết:

a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ?

b)Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người ?
ppt 12 trang Phi Hiệp 26/03/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 03, Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu, Đoàn kết - Nguyễn Tiến Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 03, Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu, Đoàn kết - Nguyễn Tiến Hải

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 03, Bài: Mở rộng vốn từ Nhân hậu, Đoàn kết - Nguyễn Tiến Hải
 xót , tha thứ , độ lượng , bao dung, thông cảm , đồng cảm , . 
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương 
 M: độc ác 
Hung ác , nanh ác , tàn ác , tàn bạo , cay độc , ác nghiệt , hung dữ , dữ tợn , dữ dằn , ... 
c/ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại 
M: cưu mang 
Cứu giúp , cứu trợ , ủng hộ , hỗ trợ , bênh vực , bảo vệ , che chở , che chắn , che đỡ , nâng đỡ ,.. 
d/ Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ 
M:ức hiếp 
Aên hiếp , hà hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập .. 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết 
2/ Cho các từ ngữ sau : nhândân , nhân hậu , nhân ái , công nhân , nhân loại , nhân đức , nhân từ , nhân tài . Hãy cho biết : 
	 a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ? 
	 b)Trong những từ nào , tiếng nhân có nghĩa làlòng thương người ? 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ? 
Từ có tiếng nhân có nghĩa là người : nhân dân , công nhân , nhân loại , nhân tài . 
Trong những tiếng nào , tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người . 
Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người : nhân hậu , nhân ái , nhân đức , nhân từ . 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2. 
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng . 
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la . 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
4.Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì ? 
	a) Ở hiền gặp lành . 
	 b)Trâu buộc ghét trâu ăn . 
	c) Một cây làm chẳng nên non 
	 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao . 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
a) Ở hiền gặp lành . 
Khuyên người ta sống hiền lành , nhân hậu vì sống hiền lành , nha

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_03_bai_mo_rong_von_tu_n.ppt