Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 30, Bài (Nhớ-viết): Đường đi Sa Pa - Nguyễn Mạnh Hùng

Đường đi Sa Pa

Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hiếm quý.
Sa Pa quả là món quà tặng diệu kì mà thiên nhiên dành cho đất nước ta

Theo NGUYỄN PHAN HÁCH
ppt 17 trang Phi Hiệp 26/03/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 30, Bài (Nhớ-viết): Đường đi Sa Pa - Nguyễn Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 30, Bài (Nhớ-viết): Đường đi Sa Pa - Nguyễn Mạnh Hùng

Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 30, Bài (Nhớ-viết): Đường đi Sa Pa - Nguyễn Mạnh Hùng
khoảng không .. 
thoắt : phân biệt vần oắt với vần oắc . 
1. Tư thế ngồi viết 
 Khi ngoài vieát caàn ngoài ngay ngaén : 
+ Löng thaúng , khoâng tì ngöïc vaøo baøn . 
+ Ñaàu hôi cuùi . 
+ Maét caùch vôû khoaûng 25 – 30 cm. 
+ Tay phaûi caàm buùt . 
+ Tay traùi tì nheï leân meùp vôû ñeå giöõ . 
+ Hai chaân ñeå song song , thoaûi maùi . 
2 : Caùch caàm buùt : 
+ Cầm bút bằng ba ngón : ngón cái , ngón trỏ , ngón giữa . 
+ Khi viết , dùng ba ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải : cán bút nghiêng về bên phải , cổ tay , khuỷu tay và cánh tay cử động nhịp nhàng 
2 : Caùch caàm buùt : 
2 : Caùch caàm buùt : 
2 : Caùch caàm buùt : 
2 : Caùch caàm buùt : 
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009 
Chính tả ( nhớ - viết ) 
Đường đi Sa Pa 
Đường đi Sa Pa 
 Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp . Thoắt cái , lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu . Thoắt cái , trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào , lê , mận . Thoắt cái , gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung h iÕm quý . 
 Sa Pa quả là món quà tặng diệu kì mà thiên nhiên dành cho đất nước ta 
Theo NGUYỄN PHAN HÁCH 
Bài 2 : Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây 
a 
ong 
ông 
ưa 
r 
M : ra ( ra lệnh , ra vào , ra mắt ) 
d 
M : da ( da thịt,da trời , giả da ) 
gi 
M : ( gia đình , tham gia ) 
Bài 2 : Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây 
a) 
Đáp án 
a 
ong 
ông 
ưa 
r 
ra ch¬i , ra ®i, sinh ra , ra vÒ , ra r¶, r· rêi , ra tay , 
rong ch¬i,rßng rßng,rongbiÓn , rong r êu 
r éng r·i , con rång , x­¬ng rång , réng lín , 
röa tay , röa mÆt , dao rùa , 
d 
da dÎ , ¸o da 
da vµng , d· ngo¹i, d­ d¶, , 
dßng s«ng , dâng d¹c, l¸ dong, dong dáng , 
d«ng dµi , d«ng tè , c¬n d«ng , d ông bão ,  
muèi d­a , qu ¶ d­a , qu ¶ døa , bä dõa , 
gi 
gia dông , gia ® ì nh , gi · g¹o, gia s¶n , gi ¸ s¸ch , , 
giäng nãi , giong bu ồm 
giãng r¶, 
b·o gi«ng , 
 nßi gièng , 
h¹t gièng , gièng nhau , 
® iÓm gi ữ a , 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_4_tiet_30_bai_nho_viet_duong_di_sa_pa.ppt