9 Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 6
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 19.64 + 36.19;
b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32;
c) 7² – 36 : 32²;
d) 59 - [ 90 - (17 - 8)²].
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 41 – (2x – 5) = 18;
b) 2x . 4 = 128;
c) x + 25 = 40;
d) 5.(x + 35) = 515.
Bài 3. Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 9 Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 6

hay không thuộc tập hợp A. Bài 2. Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh: a) 72 – 36 : 32; b) 281 + 129 + 219; c) 23.22 + 55: 53 d) 29. 31 + 66.69 + 31.37. Bài 3. Tìm x biết: a) 5.x – 7 = 13; b) 2.x + 32.3 = 75 : 73; c) 95 – 3.( x + 7) = 23. Bài 4. Tìm * để: a) 15* chia hết cho 5; b) 73* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3. Bài 5. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng hai cách. Bài 6. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? ĐỀ 3 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách. b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 o A ; {15; 16} o A ; 19 o A. Bài 2 (1 điểm). Tính nhanh: a) 25.27.4; b) 63 + 118 + 37 + 82. Bài 3 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 4. 52 – 64: 23; b) 24.[119 – ( 23 – 6)]. Bài 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 2( x + 55) = 60 b) 12x – 33 = 32015 : 32014 Bài 5 (2 điểm). Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó. a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C. b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. c) Viết tên các tia trùng nhau. ĐỀ 4 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a ) 22 . 5 + (149 ...a) 41 – (2x – 5) = 18 b) 2x . 4 = 128 c) 6x – 5 = 613 d) 12x – 144 = 0 e) 2x – 138 = 22.32 f) x2 – [666:(24 + 13)] = 7 Bài 3. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 4. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 4 hay không. a) 72 + 12 b) 48 + 16 c) 54 – 36 d) 60 – 14. Bài 5. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? ĐỀ 6 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a)17.85 + 15.17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 d) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết a) 75: ( x – 18 ) = 52 b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c) ( 15 – 6x ). 35 = 36 d) 740:(x + 10) = 102 – 2.13 e)32 : ( 3x – 2 ) = 23 Bài 3. Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 c) Số chia hết cho 3 d) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 4. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? ĐỀ 7 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I M«n : To¸n 6 Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1. Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 515 : (x + 35) = 5 b) 20 – 2 (x+4) =4 c) (10 + 2x): 42011 = 42013 d) 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 3. a) Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để chia hết cho 3. b) Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? x y A B Bài 4. Cho hình vẽ: a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các t... a) 89 – (73 – x) = 20 b) (x + 7) – 25 = 13 c) 198 – (x + 4) = 120 d) 140 : (x – 8) = 7 e) 4(x – 3) = 72 – 110 f) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 Bài 3. Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc đường thẳng d. a) Vẽ tia AM, tia QA. b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.
File đính kèm:
9_de_khao_sat_chat_luong_giua_ki_i_mon_toan_lop_6.doc