12 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2 - Trường tiểu học Lương Yên

Bài 1: Tính nhẩm:

3 + 7 + 12 = ……

87 – 80 + 10 = …..

55 – 45 + 5 = …..

4 + 13 + 20 = ……

30 + 30 + 33 = …..

79 – 29 – 40 = …..

Bài 2:

a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10

b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78

Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài giải:

…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………….....
Bài 4: Số?

25 - …… = 20

…… + 13 = 15

pdf 8 trang Phi Hiệp 23/03/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "12 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2 - Trường tiểu học Lương Yên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 12 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2 - Trường tiểu học Lương Yên

12 Đề ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2 - Trường tiểu học Lương Yên
 60 + 5 – 4 = 
77 – 70 + 3 =  30 + 30 + 30 = .. 2 + 8 + 13 = 
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20  15 + 13 67 – 60  13 – 2
66 – 55  10 + 2 24 – 14  28 – 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi
Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
..
..
..
..
Bài 4: Cho hình vẽ:
- Có  điểm.
- Có  hình vuông.
- Có  hình tam giác.
Đề số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: . 21: .
45: . 57: .
Bài 2: Tính:
95 – 75 =  10 cm + 15 cm = 
50 + 40 =  60 cm – 50 cm = 
76 – 70 =  5 cm + 23 cm = 
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà.
Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
.
.
.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài
3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương Yên
Đề số 5
Bài 1:Tính:
77 – 66 =  12 + 13 =  8 + 30 = 
58 – 5 =  95 – 50 =  33 + 3 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56 17 + 21 10 – 4 2 + 12 88 – 77
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có . đoạn thẳng.
- Có . hình vuông.
- Có . hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề số 6
Bài 1: Đọc các số:
55: . 5: .
79: . 44: .
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5  61 8  18 – 13
30 + 20  57 – 7 95 – 60  65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi
mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
..
..
..
..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ..
b) Từ lớn đến bé: ..
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương Yên
Đề số 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 83 - 23 14 + 15 56 - 6 10 - 7
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
..
..
..
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có . hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Đề số 8
Bài 1...au của 79 là .....
Đề số 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53 97 - 25 8 + 61 77 - 33 86 - 6
Bài 2:Tính:
97 - 50 + 32 = ....... 75 - 55 + 46 = .......
7 + 32 - 9 = ....... 77 - 66 + 34 = .......
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ........ = 49 85 - ........ = 5
........ + 10 = 15 70 - ........ = 30
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại
dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
..
..
..
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương Yên
Đề số 11
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ; 73; ; 75; ; 77;  79; 
81; ; ; ; ; 86; ; ; ; 90
; ; ; ; ; 96; ; ; ; 100
80; 81; 82; ; 84; 85; ; ; 88; 89
90; 91; 92; 93; ; 95; 96; 97; 98; ;  .
b) Viết các số:
Ba mươi hai:  Bốn mươi tám: 
Năm mươi sáu:  Bảy mươi tư: 
Tám mươi:  Bảy mươi chín: 
Tám mươi tám:  Chín mươi: 
Chín mươi chín:  Một trăm: 
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm =  b) 11 + 5 – 3 = 
c) 54 42 d) 87 64
23 36 65 40
.................. ................ ................ ................
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ  giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
-  hình tam giác.
-  hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
M N
 A MN
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16
bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
..........................
.......
....
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
..........................
....
....
65 – 5  90 – 20
Bài 6: 41 + 32  70 + 3
20 + 4  45 – 23
Bài 7: Số?
+ + - -
.A
>
<
=
+ = 25 - = 13
9
4
2
11
6
8
57
1
10
12
3
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương Yên
Đề số 12
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ; ; 63; 64; 65; 66; 67; ; 69
70; 71; ; 73; ... 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
một hình vuông và một hình tam giác.
+ + - -
A.
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương Yên
Đề số 1
A. Kiểm tra đọc:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp
các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên
sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca
không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu
hỏi:
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
B. Kiểm tra viết:
1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao
không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh
biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con
vàng, con đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a) Thong thả dắt ......âu
b) Trong .....iều nắng xế.

File đính kèm:

  • pdf12_de_on_tap_he_mon_toan_lop_1_len_lop_2_truong_tieu_hoc_luo.pdf