Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9 - Lesson 2: A closer look 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng
THEORY:
I. Passive voice : REVIEW
a. Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị đông
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.
Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn
ở trên.
Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. Những chủ
ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by them, by people….
I. Passive voice : REVIEW
a. Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị đông
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.
Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn
ở trên.
Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. Những chủ
ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by them, by people….
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9 - Lesson 2: A closer look 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9 - Lesson 2: A closer look 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng
are + being + V3 (+ by Sb/ O) A cake is being made by her. Hiện tại hoàn thành S + have/ has + V3 + O He has washed his car for hours. S + have/ has + been + V3 (+ by Sb/ O) His car has been washed by him for hours. 2. Câu bị động thì quá khứ Thì Chủ động Bị động Quá khứ đơn S + V-ed + O My mother bought that washing S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O) That washing machine was bought machine in 2010. by my mother in 2010. Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + Ving + O Yesterday morning she was cutting the grass. S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/ O) The grass was being cut by her yesterday morning. 3. Câu bị động thì tương lai Thì Chủ động Bị động Tương lai đơn S + will V + O I will feed the dogs. S + will be + V3 (+ by Sb/ O) The dogs will be fed. II. Past perfect: Quá khứ hoàn thành a. Cấu trúc Khẳng định Phủ định Nghi vấn Chủ ngữ + had + past participle Chủ ngữ + had + not (hadn’t) + past participle (Từ để hỏi) + had + Chủ ngữ + past participle They had finished before I arrived. They hadn’t eaten before he finished the job. What had they thought before I asked the question? b. Cách dùng Dưới đây là cách dùng thì quá khứ đơn thường dùng phổ biến nhất kèm ví dụ từng nội dung. STT Cách dùng Ví dụ 1 Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. I met them after they had divorced each other. (Tôi gặp họ sau khi họ ly dị nhau.) 2 Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. - We had had lunch when she arrived. (Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.) c. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành • Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by...__ down across Oklahoma. A. touches B. touched C. have touched D. were touched 7. Hurricanes and heavy rains_________ with the help of technology. A. predicted B. are predicting C. will predict D. can be predicted 8. A tornado watch is issued when there is a possibility that a tornado . will touch B. is touched C. touched D. had touched 9. Before that day in Hawaii, we_________ a volcanic eruption. A. never saw B. has never seen C. had never seen D. were never seen 10. So far, some of the storm damaged roads and bridges_________. A. already repaired B. had already repaired C. were already repaired D. have already been repaired 11. We_________ home when a hurricane hit the town two days ago. What a terrible experience! A. are driving B. were driving C. drove D. had driven 12. Families camped out in a City park after their homes_________ by the earthquake. A. have heavily damaged B. had damaged heavily C. were heavily damaged D. are damaged heavily II. Complete the sentences with the correct form of the verbs in past perfect tense: 1. They (come) .. back home after they (finish) their work. 2. Before he (go) .. to bed, he (read) a novel. 3. When I came to the stadium, the match (start) . 4. Before she (listen) .. to music, she (do). homework. 5. Last night, Peter (go) .. to the supermarket before he (go) home. 6. We (go) ..home after we (finish) our work. 7. She (go) .. to bed by 9 o’clock last night. 8. When she came to the stadium, the match (already/ begin) . 9. Before they (watch) .. TV, they (do). homework. 10. Yesterday, Jimmy (go) .. to the store before she (go) home. 11. Alan .hardly (prepare)..for dinner when his wife (go) ..home 12. After I (wash).my clothes, I (sleep) III. Complete the sentences with the passive form of the verbs in brackets. 1. Tsunamis_________ (typically/ cause) by large, undersea earthquakes. 2. Nearly a quarter of all homes in the Keys_________ (destroy) by Hurricane................................................................................................................... 3. Science and technology have completely changed human life. .................................................................................................................................... 4. Peter broke this bottle. .................................................................................................................................... 5. They are learning English in the room. .................................................................................................................................... 6. Nothing can change my mind .................................................................................................................................... 7. No one had told me about it. .................................................................................................................................... 8. I don’t know her telephone number. .................................................................................................................................... 9. My students will bring the children home. .................................................................................................................................... 10. They sent me a present last week. ................................................................................................................................... *******************************
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_anh_lop_8_unit_9_lesson_2_a_closer_l.pdf