Phiếu bài tập Tuần 22 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phan Đình Phùng

B. Toán

1. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)

a. Ba mươi hai: 32                                                    b. 61: Sáu mươi mốt

Hai mươi hai: ..........................                                      55: ..........................

Sáu mươi bảy: ........................                                       24: ............................

Chín mươi tám: ......................                                      100: ...........................

docx 3 trang cogiang 14/04/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tuần 22 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phan Đình Phùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Tuần 22 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phan Đình Phùng

Phiếu bài tập Tuần 22 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Phan Đình Phùng
.....
- ong/ oong: + Bà mua cái x.........................mới.
 + Nước giếng rất tr...............và mát.
**** Bài tập kĩ năng: Hôm nay em đã làm được việc gì giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa chuẩn bị đón Tết?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
B. Toán
1. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
a. Ba mươi hai: 32 b. 61: Sáu mươi mốt
Hai mươi hai: .......................... 55: ..........................
Sáu mươi bảy: ........................ 24: ............................
Chín mươi tám: ...................... 100: ...........................
2. Viết các số có hai chữ số giống nhau:
3. a, Tính
 10 - 5 + 2 = ........... 6 + 3 - 4 =..........
 b. Số?
 2 + ........ = 7 ......... - 5 = 4
4. Số?
a, 11, 13, 15,.........., .............., .............., 23, ............,
b, 20, 22, 24, ........., .............., .............., ..................
5. Tô màu vào số lớn nhất, số bé nhất:
25
78
64
36
A, 
65
81
18
9
B, 
6. Điền dấu >, <, =?
26 ............. > 36
11................ > 84
*** Bài tập vận dụng: Em xin mẹ 1 đĩa kẹo, 1 đĩa bánh
Trên đĩa có ........................cái kẹo.
Trên đĩa có .......................cái bánh
Điền nhiều hơn, ít hơn, bằng vào chỗ chấm 
Số bánh ................................................ số kẹo.
Số kẹo .................................................. số bánh. 

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tuan_22_mon_toan_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2020.docx