Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân

Câu 4 :  Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi?
A. Sản xuất vôi. B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.  D. Xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.         
Câu 5 :  Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là:
A. Flo. B. Brom.
C. Clo D. Iot
docx 9 trang cogiang 19/04/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân

Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân
t
C©u 6 : 
Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây?
A.
NaCl.
B.
LiCl.
C.
KCl.
D.
AgCl.
C©u 7 : 
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A.
Cu.
B.
Ca
C.
Be.
D.
Mg.
C©u 8 : 
Cho 11,2 gam một kim loại hóa trị n tác dụng hết với Cl2 được 32,5g muối clorua. Kim loại đó là
A.
Al.
B.
Zn.
C.
Mg.
D.
Fe.
C©u 9 : 
Câu nào sau đây không chính xác ?
A.
Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
B.
Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
C.
Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
D.
Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
C©u 10 : 
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A.
K2Cr2O7
B.
KMnO4.
C.
MnO2.
D.
CaOCl2.
C©u 11 : 
Clo không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
H2.
B.
Au.
C.
H2O.
D.
O2.
C©u 12 : 
Câu nào sau đây không chính xác ?
A.
Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B.
Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.
C.
Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
D.
Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
C©u 13 : 
Gốc clorua trong dung dịch nhận biết được nhờ thuốc thử
A.
dung dịch H2SO4
B.
Ag.
C.
dung dịch bạc nitrat
D.
AgCl.
C©u 14 : 
Cho các phản ứng :
(1) Cl2 + KI ®	 (2) F2 + H2O 
(3) MnO2 + HCl đặc 	 (4) I2 + Al 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A.
(1), (2), (3).
B.
(1), (3), (4).
C.
(2), (3), (4). 
D.
(1), (2), (4).
C©u 15 : 
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đ...ảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là:
A.
1s22s22p63s23p6.
B.
1s22s22p63s23p4.
C.
1s22s22p63s23p5.
D.
1s22s22p63s23p2.
C©u 21 : 
Các nguyên tố halogen ở nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A.
Nhóm IVA.
B.
Nhóm VIA.
C.
Nhóm VIIA.
D.
Nhóm VA.
C©u 22 : 
Cho các phản ứng sau : 
(1) Cl2 + 2NaBr ® 2NaCl + Br2. (2) F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2. 
(3) Br2 + 2NaI ® 2NaBr + I2. (4) HF + AgNO3 ® AgF + HNO3. 
(5) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O. (6) HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3. Số phương trình hóa học viết đúng là:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
C©u 23 : 
Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen?
A.
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B.
Có tính oxi hoá mạnh.
C.
Ở nhiệt độ bình thường chất ở thể rắn.
D.
Tác dụng mạnh với nước.
C©u 24 : 
Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A.
Cl2.
B.
F2.
C.
I2.
D.
Br2.
C©u 25 : 
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
2HCl + Zn à ZnCl2 + H2. 
B.
2HCl + CuO à CuCl2 + H2O . 
C.
2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O.
D.
4HCl + MnO2à MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
C©u 26 : 
Nước Javen là dung dịch hỗn hợp muối chứa clo, có tác dụng tẩy màu, sát trùng, tẩy uế. Thành phần nước Gia-ven gồm:
A.
NaCl, NaClO, H2O.
B.
NaCl, H2O.
C.
NaCl, NaClO, Cl2, H2O.
D.
NaCl, NaClO3, H2O.
C©u 27 : 
Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể:
A.
Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch.
B.
Cho tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C.
Cho tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.
D.
Cho tác dụng với dd AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.
C©u 28 : 
Clorua vôi không dùng
A.
tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi.
B.
xử lí chất độc, bảo vệ môi trường.
C.
diệt vi rút cúm gà H5N1.
D.
tẩy trắng vải, sợi, giấy.
C©u 29 : 
Trong dung dịch nước clo có chứa các chất 
A.
HCl, HClO, Cl2.
B.
Cl2 và H2O.
C.
HCl và Cl2.
D.
HCl, HClO, Cl2 và H2O.
C©u 30 : 
Cho pthh sau: KMnO4 + HCl ® KCl... sợi, vải, giấy.
C©u 36 : 
Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là:
A.
61,0.
B.
49,3.
C.
70,6.
D.
80,2.
C©u 37 : 
Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A.
52. 	
B.
75.
C.
25.
D.
48.
C©u 38 : 
Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16%, thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là:
A.
36,5.
B.
182,5.
C.
365,0.
D.
224,0.
C©u 39 : 
Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là:
A.
0,03M.	
B.
0,05M.
C.
0,025M.
D.
0,01M.
C©u 40 : 
Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A.
NaI hoặc KI.
B.
I2.
C.
CaI2.
D.
MgI2.
C©u 41 : 
Hỗn hợp rắn A chứa KBr và KI. Cho hỗn hợp A vào nước brom lấy dư. Sau khi phản ứng xong, làm bay hơi dung dịch và nung nóng ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B nhỏ hơn khối lượng của A là m (g). Cho sản phẩm B vào nước rồi sục khí clo dư vào. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch và nung nóng ta được sản phẩm rắc khan C. Khối lượng C nhỏ hơn B là m (g). Vậy %mKBr trong A là:
A.
5,6%
B.
3,22%
C.
3,87%
D.
4,4%
C©u 42 : 
Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là:
A.
80,2.
B.
70,6.
C.
61,0.
D.
49,3.
C©u 43 : 
Để phân biệt 2 dung dịch đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhãn là: HCl và NaCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử:	
A.
AgNO3
B.
Na2CO3
C.
BaCl2
D.
Pb(NO3)2
C©u 44 : 
Flo không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
Au.
B.
O2.
C.
H2.
D.
H2O.
C©u 45 : 
Để phân biệt 2 dung dịch đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhã

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_tu_hoc_mon_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_duy_tan.docx