Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

WORD 001    Conserve/kən'sə:v/ v. bảo tồn

Renewable energy resources can help conserve fossil fuels and reduce carbon emissions. 

Những nguồn năng lượng tái sinh có thể giúp bảo tồn nguồn năng lượng hóa thạch  giảm thiểu phát thải khí CO2

Other word forms:   n. conservation

WORD 02      Chemical /ˈkemɪkl/ n. hóa chất

                     Farmers are being urged to reduced their use of chemicals.

                     Nông dân đạng bị hối thúc phải giảm sử dụng hóa chất.

                     Other word forms: n. chemistry, chemist    adj. chemical

docx 6 trang cogiang 17/04/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
i mòn đất xảy ra do chặt phá rừng ngày càng gia tăng.
Other word forms: v. deforest
WORD 05 	Destruction /dɪˈstrʌkʃn/ n. sự phá hủy
	Many people are very concerned about the destruction of the rainforests.
	Nhiều người lo ngại về việc những cánh rừng mưa nhiệt đới bị phá hủy.
Other word forms: v. destroy 	adj. destroyable, destructive
WORD 06 	Disappearance /,disə'piərəns/ n. sự biến mất 
Modern farming practice has led to the virtual disappearance of this bird.
Các hoạt động trồng trọt của hiện đại đã dẫn đến sự biến mất hoàn toàn của loài chim này.
Other word forms: v. disappear
WORD 07	Endangered	/in'deindʒə(r)/ adj. gặp nguy hiểm
14% of primate species are highly endangered.
14% các loài linh trưởng đang gặp nguy hiểm.
Other word forms:	n. danger	adj. dangerous
WORD 08	Environment /in'vaiərənmənt/ n. môi trường
An unhappy home environment can affect a child’s behaviour.
Một môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng tới cách cư xử của trẻ.
Other word forms: n. environmentalist adj. environmental
WORD 09	Exploit /'eksplɔit/ v. khai thác
No minerals have yet been exploited in Antarctica.
Chưa chất khoáng nào được khai thác ở Nam Cực.
Other word forms: n. exploitation
WORD 10	Extinction /iks'tiɳkʃn/ n. tuyệt chủng
The mountain gorilla is on the verge of extinction.
Khỉ đột núi đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Other word forms: adj. extinct
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
1. An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming________.
	A. extinction 	B. extinct 	C. extinctive 	D. extensively
2. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
It is found that endangered species are often concentrated in poor and densely populated areas such as Asia and Africa.
A. threatened	B. reduced	C. dangerous	D. disappeared
3. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentences. 
	Life on Earth is disappearing fast and will..._____of extinction.
	A. danger 	B. dangerous 	C. endanger 	D. endangered
CÂU ĐỐ Ô CHỮ
CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
A. LÝ THUYẾT : RELATIVE CLAUSES:
I. RELATIVE PRONOUNS: Who ,whom, which, that, whose
RELATIVE PRONOUNS
Examples:
1. WHO: 
Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, dùng thay thế cho danh từ chỉ người
.. N (person) + WHO + V + O 
FNOTE: THAT có thể thay thế cho WHO trong mệnh đề quan hệ xác định. Đại từ quan hệ không được lược bỏ.
Ex: - I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
à I need to meet the boy who is my friend’s son.
- I don't like the man . He lives next door .
à I don't like the man who lives next door.
2. WHO/ WHOM: 
Làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, dùng thay thế cho danh từ chỉ người
..N (person) + WHOM + S + V
FNOTE: THAT có thể thay thế cho WHO/ WHOM trong mệnh đề quan hệ xác định. Đại từ quan hệ có thể được lược bỏ.
Ex:- I know the girl. I spoke to this girl.
à I know the girl who/ whom I spoke to.
- The man is my teacher. Your father is talking to him.
à The man who/ whom your father is talking to is my teacher.
3. WHICH : 
- Làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, dùng thay thế cho danh từ chỉ vật. 
- WHICH có thể được sử dụng để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó, chức năng như một liên từ.
.N (thing) + WHICH + V + O
.N (thing) + WHICH + S + V
..S + V., WHICH + V (chia ở số ít) .
Ex1: I don't like the book . It tells about a famous actor. 
à I don't like the book which tells about a famous actor. 
Ex2: I like the shirt . You are wearing it.
à I like the shirt which you are wearing. 
Ex3: He passed his exam. This pleased his parents.
àHe passed his exam, which pleased his parents. (dùng dấu phẩy trước đại từ quan hệ)
4. WHOSE:
Dùng thay thế cho sở hữu của người / vật thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
..N (person, thing) + WHOSE + N + V .
FNOTE: Nếu để thay thế cho sở hữu chỉ về vật/ con vật ta có thể dùng WHOSE hoặc OF WHICH 
* OF WHICH / OF ...nybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
3- Sau các hình thức so sánh nhất; sau các từ only, first, last
4- Trong cấu trúc It + be +  + that  (chính là )
* Những trường hợp không dùng THAT:
1- Trong mệnh đề quan hệ không xác định.
2- Sau giới từ 
Ex1: He told me the places and people that he had seen in London.
Ex2: I’ll tell you something that is very interesting.
 All that is mine is yours.
Ex3: - This is the most beautiful dress that I have.
 - You are the only person that can help us.
 - It was the first time that I heard of it.
Ex4: It is my friend that wrote this sentence.
Ex1: Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher.
Ex2: The house in that I was born is for sale.
II. DEFINING & NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES
1. Defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định)
- Mệnh đề quan hệ xác định đứng sau danh từ chưa được xác định, nó thêm một thông tin cần thiết cho danh từ đứng trước và không thể bỏ đi được vì nếu bỏ đi thì câu không rõ nghĩa. 
- Không có dấu phẩy giữa danh từ và mệnh đề quan hệ xác định.
Ex: - I saw the girl. She helped us last week.
à I saw the girl who/that helped us last week.
* LƯU Ý: 
+ THAT được sử dụng để thay thế cho WHO, WHOM và WHICH.
+ Ta có thể bỏ đại từ quan hệ: WHO, WHOM, WHICH, THAT khi chúng làm tân ngữ trong MĐQH xác định.
2. Non defining relative clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)
- Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đã được xác định rõ (nó chỉ là phần giải thích thêm), nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. 
- Mệnh đề này ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định khi:
+ Trước đại từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/
+ Từ trước đại từ quan hệ là tên riêng, danh từ riêng, vật duy nhất, cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn
Ex: - My father is a doctor. He is fifty years old.
à My father, who is fifty years old, is a doctor.
 - Mr. Brown is a very nice teacher. We studied English with him.
à Mr Brown

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_tieng.docx