Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề từ vựng: Chủ đề Công việc - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
WORD 01 Application /æpli'keiʃn/ n. sự ứng tuyển, ứng dụng
Please send in your applications early as places are limited.
Hãy nộp đơn ứng tuyển sớm bởi vì các vị trí chỉ có giới hạn.
other word forms: applicant (n) apply (v)
WORD 02 Enthusiasm/in'θju:ziæzm/ n. sự nhiệt tình
He had a real enthusiasm for the work.
Anh ấy rất tâm huyết với công việc.
other word forms: enthusiastic (adj)
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề từ vựng: Chủ đề Công việc - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề từ vựng: Chủ đề Công việc - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
er denied the reports. Hôm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên kênh truyền hình Đức, ngài bộ trưởng đã phủ nhận những bài báo đó. other word forms: interviewer (n) interviewee (n) interview (v) WORD 06 Ambition /æmˈbɪʃn/n. ước mơ, hoài bảo She hoped to achieve her ambition to become a singer. Cô ấy hy vọng đạt được ước mơ trở thành ca sỹ. other word forms: ambitious (adj) WORD 07 earn /ɜːn/ kiếm được earn a living: kiếm sống She earned a living as a part-time secretary. Cô ấy kiếm sống bằng nghề thư ký bán thời gian. WORD 08 Qualification /kwɔlifi'keiʃn/ n. bằng cấp, học vị In this job, experience counts for more than paper qualifications. Với công việc này thì kinh nghiệm còn quan trong hơn nhiều so với bằng cấp. other word forms: qualify (v) qualified (adj) WORD 09 employment /ɪmˈplɔɪmənt/ n. việc làm The government must make new policies to reduce unemployment. Chính phủ phải đưa ra các chính sách mới để giảm thất nghiệp. other word forms: unemployment (n) employ (v) employer/ employee (n) WORD 10 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market. Chúng tôi đang tuyển quản lí bán hàng phụ trách thị trường châu Âu. other word forms: (ir)responsible (adj) WORD 11 Suitable /'sju:təbl/ adj. phù hợp This programme is not suitable for children. Chương trình này không phù hợp cho trẻ em. other word forms: suitability (n) WORD 12 Vacancy /'veikənsi/ n. vị trí trống, chỗ khuyết There's 3 vacancy in the accounts department. Có một vị trí chưa có người làm ở phòng kế toán. other word forms: adj. vacant BÀI TẬP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC 1. She never ________ her ambition of becoming a doctor. A. reached B. completed C. obtained D. achieved Although we’ve been interviewing all day, we haven’t managed to find a suitable ________. for the position of sales consultant. A. applying B. application C. applicant D. applicator 3. Our Human Resource Dep...tching 10. She used to________her living by selling seafood at the beach. A. earn B. gain C. get D. win TRÒ CHƠI Ô CHỮ CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP: THÌ I. Lý thuyết Các thì hiện tại và quá khứ (present and past tenses) Thì Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Present simple - Hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen. - Sở thích, yêu ghét, nghề nghiệp - Thời gian biểu, lịch trình, thông báo - Sự thật và chân lý -S + V (nguyên mẫu/ s-es) Be (is, am, are) -Phủ định và nghi vấn: do(n’t)/ does(n’t) + V (nguyên mẫu), is not/ am not/ are not always frequently generally often sometimes occasionally at times now and then 2. Present continuous - Một hành động đang diễn ra trong lúc nói. - Một câu nói theo sau dạng mệnh lệnh (Look! Listen! ) -S + is/ am/ are + Ving -Phủ định và nghi vấn: S + is/ am/ are + not + Ving now at the moment at present presently currently 3. Present perfect - Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không nêu rõ thời gian - Một sự việc bắt đầu trong quá khứ mà vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại -S + has/ have + Vpp (ed/ c3) -Phủ định và nghi vấn: -S + has/ have + not + Vpp just, recently, lately so far not yet ever (never) since/ for 4. Past simple - Hành động đã xảy ra trong quá khứ (có thể có thời gian xác định) và kết quả không liên quan đến hiện tại -S + V (ed/ c2) Be (was, were) -Phủ định và nghi vấn: did(n’t) + V (nguyên mẫu), was not/ were not yesterday last (night, week, month) (two days/ long time) ago in the past formerly previously 5. Past continuous - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm nào đó.trong quá khứ. - Một hành động đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang. -S + was/ were + V-ing - Phủ định và nghi vấn: was/ were + not + V-ing at this (that) time yesterday at ( 9) o’clock yesterday as, while, when 6. Past perfect - Một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ. - Một hành động xáy ra trước một hành động khác trong quá khứ -S ...uá khứ đơn) - I bought some new clothes last week. (Hành động đã xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định) - My wife didn’t go on holiday last summer. (Hành động đã xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định) 5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) - We were walking in the park when it started to rain. (Một hành động đang xảy ra thì có hành động khác cắt ngang) - He was learning English at 7 o’clock last night. (Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm nào đó.trong quá khứ) 6. Past perfect ((Quá khứ hoàn thành) - He had already gone by the time we arrived. (Một hành động xáy ra trước một hành động khác trong quá khứ) - He had finished his homework before 8 p.m last night. (Một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ) III. Bài tập Choose the correct answer to each of the questions 1. I............. anyone more punctual than your father. A. have never seen B. had never seen C. never saw D. am never seeing 2. I ............... on my report since Monday. Now I ................ the conclusion A. have worked/ write B. had worked/ am writing C. have worked/ am writing D. worked/ write 3. My sister .................the floor in the morning. A. usually clean B. cleans usually C. usually cleaned D. usually cleans 4. I .......... in this town for 15 years. My family........... here when I ............ 10 years old. A. have lived/ moved/ am B. has lived/ have moved/ was C. have lived/ moved/ was D. have lived/ have moved/ was. 5. Pasteur ............. in the 19th century. A. was living B. lived C. had lived D. has lived 6 .Since 1980, scientists over the world ............. a lot of things to fight against AIDS. A. have done B. are doing C. did D. had done 7. At present, they............... with the medicines to cure Corona viruses. A. have experimented B. are going to experiment C. are experimenting D. have been experimenting 8 .Before people cars.................., they .............. horses and bicycle
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_tieng.docx