Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

1. Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)

Stop to V: dừng lại để làm việc gì

Ex:

– Stop smoking: dừng hút thuốc.

– Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc

2. Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)

Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)

Ex:

– Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này)

– Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa nhé)

– I regret to inform you that the train was cancelled (tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy)

– I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi)

– She will never forget meeting the Queen. (cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng)

– He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm)

docx 7 trang cogiang 17/04/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 11 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
iving me that book?
3. Prepositions:
- S + V + Prep. + V-ing
- Adj. + Prep. + V-ing
- N + Prep. + V-ing
Ex : I’m succeed in learning English
4. Possessive
- his, her, my, your, our, their
Ex : Her singing made me surprised
- agree- desire- intend- prepare- tend
- attempt- fail- learn- claim- refuse
- want- decide- hesitate- offer- seem
- wish- demand- hope- plan- strive
- expect
Ex : He expect to begin studying law next semester
2. Expressions:
- would like
- would you like
- to be sorry
- S + be + Adj. + to -V
Ex : Would you like to have a cup of tea
- S + V + Noun + To-inf. (để)
Ex : I have homework to do tonight
- Sau vấn từ (how, what, where, why...)
1. V1:
- help
- let
- make
- watch
- see 
- feel
- smell
- hear 
Ex : He made me cry
2. Expressions:
- had better
- would rather
- do nothing but
- used to
Ex : You had better take a rest.
3. Modal verbs:
can, could, will, would, may, might, shall, should, must
Ex : I can swim
Verbs followed by the Gerund or To-Inf.
1. Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
Ex:
– Stop smoking: dừng hút thuốc.
– Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc
2. Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
Ex:
– Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này)
– Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa nhé)
– I regret to inform you that the train was cancelled (tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy)
– I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi)
– She will never forget meeting the Queen. (cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng)
– He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm)
3. Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
Ex:
–  I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kỳ thi)
– You ...V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Ex:
– I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)
– I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)
9. Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì.
Ex:
– He advised me to apply at once.
– He advised applying at once.
– They don’t allow us to park here.
– They don’t allow parking here.
10. See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Ex:
– I see him passing my house everyday.
– She smelt something burning and saw smoke rising.
– We saw him leave the house.
– I heard him make arrangements for his journey.
B. Present participle , Perfect participle, Perfect gerund 
1. Present participle (V-ing)
a. Hình thức: V-ing
b. Chức năng:
- Dùng rút ngắn mệnh đề khi hai hành động trong mệnh đề đó đồng thời xảy ra
 Ex: She was lying in the bed. She was reading the book.
à She was lying in the bed, reading the book.
à Lying in the bed, she was reading the book.
- Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V-ing)
Ex: It is raining now. (Present progressive)
      We will be studying English at this time tomorrow. (Future progressive)
- Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật)
Ex: The film is interesting.
       It’s an exciting journey.
* Mệnh đề phụ trong câu:
- Mệnh đề quan hệ: khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì được thay bằng hiện tại phân từ.
Ex: The girl who lent me this book is my best friend.
      	à The girl lending me this book is my best friend.
-  Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:
Ex: Since he left school, he has worked in a restaurant.
     - Leaving school, he has worked in a ... back, he was taken to hospital and had an operation.
3. Perfect Gerund (Danh động từ hoàn thành)
a. Hình thức: having + V3/-ed
   b. Chức năng: dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ
Ex:  He was accused of having stolen their money. (Anh ta bị buộc tội đã lấy cắp tiền của họ)
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Exercise 1: Choose a, b, c or d that best completes each sentence
1.There are many ways of _________ ourselves in a big city.	
A. enjoy	 	B. enjoying	C. enjoyment	D. to enjoy
2. They suggested _________ the agreement.
A. sign	B. to sign	C. signing	 	D. signed
3. One is never too old _________
A. learning	B. learn	C. to have learned	D. to learn
4. You are old enough _________out alone.
A. going	B. go	C. to go	D. to have gone
5. Every day I spend two hours _________English.
A. practise	B to practise	C. practising	D. practised
6. It’s nice _________ you.
A. to know	B. know	C. knowing	D. to be knowing
7. You have no right _________my daughter.
A. see	B. to see	C. seeing	D. to have seen
8. It is no good _________ sorry for yourself.
A. feeling	B. to feel 	C. feel	D. felt
9. I forbid you _________ my lette.
A. read	B.to read	C. to have read	D. reading
10. We stopped _________hello to her.
A. say	B. saying	C. to have said	D. to say
11. Would you mind____________ the window?
 A. open	B. opening	C. to open	D. opened
12____________ all his money, he decided to go home and ask his father for a job.
A. Having spent	B. Spent	C. Spending	D. Have spent
13. We saw the first star____________ in the sky.
A. twinkling	B. twinkles	C. to twinkle	D. twinkled
14. It’s no good____________ to him, he never answers letters.
A. write	B. being written	C. writing	D. to write
15. Ask him to come in. Don’t keep him____________ at the door.
A. to stand	B. standing	C. stand	D. being stood
16____________ the money, they began quarrelling about how to divide it.
 A. Have found	B. Found	C. Having fo

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_tieng.docx