Nội dung ôn tập học trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Sự điện ly, Nitơ - Photpho - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1: Chất điện li là                                                 

   A. chất tan trong nước.                                                 B. chất tạo dung dịch dẫn điện.

   C. chất khi tan trong nước phân li ra ion.                        D. chất dẫn điện.

Câu 2: Sự điện li là

   A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.            

  B. sự phân li các chất thành ion trong nước khi có dòng điện một chiều đi qua.

   C. sự phân li các chất trong nước ra ion.                         

 D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản hơn, tạo ra dung dịch dẫn điện.

doc 3 trang cogiang 17/04/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Sự điện ly, Nitơ - Photpho - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập học trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Sự điện ly, Nitơ - Photpho - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Nội dung ôn tập học trực tuyến môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Sự điện ly, Nitơ - Photpho - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
đúng
	A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7
Câu 6: Nhận xét nào sau đây sai?
	A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
	B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –.
	C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. 	
	D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. 	
B. những ion có nồng độ lớn nhất trong dung dịch.
C.bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.	
D. không tồn tại phân tử chất tan trong chất điện li.
Câu 8: Dung dịch X có . pH của dung dịch X là:
	A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 9: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. 	B. C2H5ONa.	C. Ca(HCO3)2. 	D. CH3COOK.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây đúng? 
 A. NaCl ®Na2+ + Cl- 	B. Ba(OH)2 ® Ba2+ + 2OH-
C. C2H5OH ® C2H5+ + OH-	D. HCl à H- + Cl+.
Câu 11: Cho các phản ứng hoá học sau:	
	a) CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + 2H2O + CO2 
	b) K2CO3 + 2CH3COOH®2CH3COOK + CO2 + 2H2O 
	c) Ba(HCO3)2 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 
	d) K2CO3 + HNO3 ® KNO3+ H2O + CO2
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn CO32- + H+ ® H2O + CO2 là 
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây khi trộn hai dung dịch với nhau thì phản ứng trung hòa vừa đủ? 
A. Trộn 100 ml dung dịch CH3COOH có pH = 1 và 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. 
B. Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 120 ml dung dịch NaOH 0,1M. 
C. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,1M. 
D. Trộn 400 ml dung dịch HCl có pH = 1 và 4 lít dung dịch NaOH có pH = 12 
Câu 13. Cho một dung dịch M của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl 0,04 mol/l. Để dung dịch M có pH = 1 thì giá trị của x là
	A. 0,03.	B. 0,06.	C. 0,04.	D. 0,05.
Câu 14. Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,005M với 100 ml dung dịch HCl 0,03 M được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là 
	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 15. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200... tử nitơ có liên kết ba khá bền. 	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 21. Ở điều kiện thường không tồn tại hỗn hợp khí 
A. N2, O2 	B. NO, O2 	C. NH3, O2 	D. N2, H2
Câu 22. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với 	
A. H2 	B. O2 	C. Li 	D. Mg
Câu 23. Để điều chế được 51g NH3 với hiệu suất phản ứng đạt 25%, thể tích khí N2 ở đktc cần dùng là 
A. 33,6 lít 	B. 67,2 lít 	C. 134,4 lít 	D. 268,8 lít
Câu 24. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách 
A. nhiệt phân NaNO2 	B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
C. thủy phân Mg3N2 	D. phân hủy khí NH3
Câu 25. Chọn muối đem nhiệt phân tạo thành khí N2 
A. NH4NO2 	B. NH4NO3 	C. NH4HCO3 	D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 26. Tính bazơ của NH3 do 
A. trên N còn cặp e tự do. 	B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. 
C. NH3 tan được nhiều trong nước. 	D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Câu 27. NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng 
A. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 	B. 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O 
C. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O 	D. 2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl
Câu 28. Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là 	
A. 75% 	B. 60% 	C. 70% 	D. 80%
Câu 29. Dung dịch NH3 có thể tác dụng với các dung dịch 
A. NaCl, CaCl2 	B. KNO3, K2SO4 	C. CuCl2, AlCl3 	D. Ba(NO3)2, AgNO3
Câu 30. Cặp muối nào tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa ? 
A. Na2SO4, MgCl2 	B. AlCl3, FeCl3 	C. CuSO4, FeSO4 	D. AgNO3, Zn(NO3)2
Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng 
A. NaNO3 + H2SO4 (đ) ® HNO3 + NaHSO4 	
B. 4NO2 + 2H2O + O2 ® 4HNO3 
C. N2O5 + H2O ® 2HNO3 	
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O ® Cu(OH)2 + 2HNO3
Câu 32. Để điều chế 5kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là 	
A. 336 lít 	B. 448 lít 	C. 896 lít 	D. 224 lít
Câu 33. Cho phản ứng 2M(NO3)n ® 2M + 2nNO2 + nO2. Chọn kim loại M trong số các kim loại sau 
A. K, Na 	B. Fe, Cu 	C. Cu, Mg 	D. Ag, Hg
Câu 34. Các muối nitra

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_hoc_truc_tuyen_mon_hoa_hoc_lop_12_chu_de_su.doc